Lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 14-1-2031

Ngày Âm Lịch: 21-12-2030

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày giáp dần tháng kỷ sửu năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2031 Tháng 12 Năm 2030 (Canh Tuất)
14
21

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Kỷ Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem thông tin về ngày 14 tháng 1

Các Ngày Kỵ

Tránh xa bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: giáp dần

tương tự Can Chi (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không lo Thủy.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho để tránh tiền mất” - Tránh tiêu xài tiền của vì có thể mất mát

- Dần : “Không nên tổ chức các lễ nghi do ngày này quỷ thần không bình thường” - Không nên tổ chức các nghi lễ vì ngày này quỷ thần không ổn định

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

: Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.

: Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.

:

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.

 

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng.

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Đông Bắc để đón 'Thần Phước'. Xuất phát hướng Đông Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất phát hướng Đông Bắc gặp 'Thần Họa' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu mong ước phát tài, phát lộc thì đi hướng Nam. Đi làm việc gặp gỡ có nhiều điều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tốt lành. Nếu chăn nuôi thì sẽ gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Thường xuyên tranh luận, gây gổ, có nguy cơ gây xung đột, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên trì hoãn. Phòng tránh lời nguyền rủa, nguy cơ lây bệnh. Nói chung những hoạt động như họp mặt, tranh cãi, công việc quan trọng,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế lời nói để tránh tình huống xung đột hay tranh cãi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là khoảng thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi hoạt động trong nhà sẽ diễn ra một cách hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ đạt được sức khỏe, cả nhà đều khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu mong ước phát tài thì sẽ không có kết quả, hoặc có thể gặp phải điều không như ý. Nếu ra ngoài thì có thể gặp rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng thì cần phải thận trọng, gặp ma quỷ thì cần phải cúng tế để có sự bảo vệ.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều sẽ diễn ra suôn sẻ, tốt nhất là mong ước phát tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên ổn. Người ra ngoài thì sẽ trở về nhà một cách an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Việc mưu sự sẽ gặp khó khăn, mong ước phát tài, phát lộc sẽ mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra xa chưa có tin về. Tiền bạc, của cải mất đi, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm một cách nhanh chóng mới có thể tìm lại. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột, hoặc lời nói không hay. Việc làm sẽ chậm trễ, lâu dài nhưng tốt nhất là phải làm mọi việc một cách cẩn thận.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi