Lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 9-1-2031
Ngày Âm Lịch: 16-12-2030
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày kỷ dậu tháng kỷ sửu năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2031 | Tháng 12 Năm 2030 (Canh Tuất) |
9
|
16
Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Kỷ Sửu Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
KIỂM TRA NGÀY TỐT XẤU 9 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày: Thụ tử: Ngày này không nên làm bất kỳ việc gì.
Trùng tang: Kỵ việc chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mộ.
Trùng phục: Kỵ việc chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mộ.
Ngũ Hành
Ngày: Kỷ Dậu
tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại Dịch Thổ kỵ các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.
Ngày này thuộc hành Thổ, khắc với hành Thủy, trừ các tuổi Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh hai bên đều mất mát.
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức gặp gỡ để tránh tổn hại cho chủ nhà.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích Khẩu
Ngày hung, cần đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn và tranh cãi. Ngày này khó thành công, dễ gây xung đột nội bộ, thị phi và khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
: Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú), Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt, đặc biệt là xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, trổ cửa, thủy lợi, chặt cỏ, phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
: Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hoặc Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng để dễ nuôi.
: Sao Đẩu Mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết thúc điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, sửa chữa phòng bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi. Nguyệt N: Tốt cho mọi việc. Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Trùng Phục: Kỵ chôn cất, cưới xin, xuất hành, xây nhà, xây mộ. | Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc. Thiên Hỏa: Xấu cho việc lợp nhà. Thụ Tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn. Cô Thần: Xấu nhất cho việc giá thú. Lỗ Ban Sát: Kiêng kỵ khởi tạo. |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh gặp người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như họp hành, tranh luận, việc quan,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu buộc phải đi vào khoảng thời gian này thì nên kiềm chế miệng để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Là thời gian rất tốt, thường gặp may mắn nếu ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh thường có lời. Người đi xa sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, thường hay gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, tránh gặp nạn, gặp ma quỷ nên cúng tế để tránh rủi ro.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Nếu đi hướng Nam có thể mất tiền, mất của nhưng sẽ tìm lại nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc nói lời không hay. Việc làm có thể chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Trong công việc gặp gỡ sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi thì sẽ thuận lợi.