Lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 5-1-2031

Ngày Âm Lịch: 12-12-2030

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày ất tỵ tháng kỷ sửu năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2031 Tháng 12 Năm 2030 (Canh Tuất)
5
12

Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Kỷ Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐỊNH HÌNH NGÀY 5 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: ất tỵ

Thuộc Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không gieo trồng, ngàn gốc không lên” - Tránh các công việc liên quan đến gieo trồng

- Tỵ : “Tránh đi xa để tránh tiền của mất mát” - Không nên đi xa để tránh mất mát về tiền bạc

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày này, mọi việc gặp nhiều khó khăn, trở ngại, và thất bại. Tiền bạc và danh vọng đều bị tổn thất. Hãy tránh xa mọi mưu sự và hạn chế đầu tư vào các dự án lớn.

Ngày Không Vong kết hợp với quẻ Khẩn Cần:

Không nên đối mặt với bệnh tật,

Không nên tham gia các mối quan hệ phức tạp,

Tránh xa tội phạm và tình trạng bất ổn.

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

Ngày Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) với sự xuất hiện của Sao Thỏ, phù hợp cho mọi loại công việc. Hãy tận dụng ngày này để làm những việc lớn như cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà cửa, hay đầu tư kinh doanh.

Không có mối kiêng cử đặc biệt vào ngày này, nên tiến hành mọi việc lớn một cách tự tin và nhanh chóng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Ngày này thuận lợi cho việc đào đất, san nền, cải thiện nhà cửa, và thực hiện các công việc lớn như lắp đặt máy móc hoặc khai trương cửa hàng mới.

Hãy tận dụng cơ hội để mở rộng kinh doanh hoặc bắt đầu một dự án mới.

Ngọc Hạp Thông Thư

Những Sao Tốt:Những Sao Xấu:

Ngọc đường Hoàng Đạo, Thiên thành, Mãn đức tinh, Tam Hợp, và Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc trừ việc kiện tụng.

Đại Hao (Tử khí, quan phú), Cửu không, Tội chỉ, và Ly sàng: Xấu cho nhiều loại công việc như xuất hành, kinh doanh, và cúng bái.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi