Lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 28-1-2031
Ngày Âm Lịch: 6-1-2031
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày mậu thìn tháng canh dần năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2031 | Tháng 1 Năm 2031 (Tân Hợi) |
28
|
6
Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Canh Dần Tiết: Đại hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO DỊCH NGÀY 28 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Không may ngày : Kim thần thất sát: tránh các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: mậu thìn
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến việc nhận đất để tránh chủ không được lành
- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có tang thương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, thành công.
Đại An gặp được người quý
Không lo lắng về tiền bạc
Thời gian không cần phải lo lắng
Trạng thái của cơ thể thư thái
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
: Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
: Nếu cắt áo sẽ thu được tiền tài.
: Những việc như chôn cất, xây dựng nhà cửa, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gả, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu bạn muốn tiến hành các việc trên, hãy chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện
:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn là rất tốt. Tại Thìn là vượng địa nhất. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hoặc nhận chức lãnh đạo.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, hay chôn cất.
Dực tinh không lợi với việc đấu giá đắt tiền,
Tam niên lại gặp lại sự thịnh vượng,
Mai táng hỏi lòng nhất thiết ngày,
Tử tôn không dám đi xa xứ.
Hôn nhân ngày này không thuận lợi,
Gia đình định đoạt không đồng nhất.
Mở cửa để phong thủy gia tư phá,
Cô gái yêu hoa đắm mình trong tình duyên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Đưa vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa tàu, khai trương tàu thuyền, các công việc bồi đắp (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường, làm tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các công việc khắc phục khuyết điểm (như đào mương, đào giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và táng thân. Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh | Thổ ôn (thiên cẩu): Khắc kỵ xây dựng, không tốt về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi công như: nhập trạch, đào mương, khai trương Cửu không: Khắc kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quả tú: Xấu với việc mua bán gia súc (cưới gả) |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói không hay. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không tốt, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan,… nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để không gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không thuận lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, công việc quan trọng thì cần cẩn thận, gặp ma quỷ cần cúng tế để an.