Lịch âm ngày 21 tháng 1 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 21-1-2031

Ngày Âm Lịch: 28-12-2030

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày tân dậu tháng kỷ sửu năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2031 Tháng 12 Năm 2030 (Canh Tuất)
21
28

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Kỷ Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem tốt xấu ngày 21 tháng 1

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Tam nương: xấu, kiêng các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây dựng (3, 7, 13, 18, 22, 27).
Sát chủ âm: kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: Bính Ngọ

Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Thiên hà Thủy, kỵ các tuổi: Canh Tý. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.


Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên sửa chữa bếp để tránh hỏa tai

- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái nhà để tránh phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Ngày Tốt vừa, buổi sáng thuận lợi nhưng buổi chiều không tốt, nên làm nhanh. Niềm vui đến nhanh chóng, thích hợp cho các việc lớn, sẽ thành công mau lẹ. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn gặp lại

Gặp gỡ bạn bè, vợ chồng sum vầy

Có tài có lộc rõ ràng

Cầu gì cũng được, niềm vui trọn vẹn

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú), Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 5.

: Các việc tốt như mở cửa, thông đường nước, đào giếng, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc nhập học.

: Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc đều tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, mọi việc khởi đầu đều vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, chăn nuôi và xây cất đều thuận lợi.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tài điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng gặp tốt lành,

Hốt phong tật nhập hoàng tuyền.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài lộc,

Ngưu mã, trư dương đều thịnh vượng,

Quả phụ điền trang lại nhập trạch,

Nhi tôn hưng thịnh có dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, động thổ, san nền, lắp cửa, đặt táng, kê gác, xây kho, làm hay sửa phòng bếp, thờ Táo Thần, lắp máy móc, gặt lúa, đào ao, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, chăn nuôi, nhập học, lễ cầu thân, cưới hỏi, thuê người, nộp đơn, học nghề, làm hay sửa tàu, khai trương tàu, vẽ tranh, sửa cây.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn nhân, cưới hỏi Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn nhân Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Cô thần: Xấu nhất với hôn nhân Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ cưới hỏi

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Đi về hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ tranh luận, cãi cọ, gặp khó khăn, cần đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Tránh bị nguyền rủa, lây bệnh. Nên tránh hội họp, tranh luận, việc quan trong giờ này. Nếu phải đi, nên giữ im lặng để tránh cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ rất tốt, gặp nhiều may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, hay bị trái ý. Ra đi dễ gặp nạn, cần cúng tế để an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền của, đi hướng Nam mới tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm nhưng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi