Lịch âm ngày 11 tháng 3 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 11-3-2033
Ngày Âm Lịch: 11-2-2033
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày tân dậu tháng ất mão năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2033 | Tháng 2 Năm 2033 (Quý Sửu) |
11
|
11
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Ất Mão Tiết: Kinh trập |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem thông tin về ngày 11 tháng 3
Các Ngày Kỵ
Ngày Phạm phải : Trùng phục : Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả
Dương Công Kỵ Nhật : là ngày xấu, không nên làm gì. Đặc biệt xấu cho động thổ, sửa chữa, khởi công, xây dựng, an táng...
Ngũ Hành
Ngày: tân dậu
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức hội khách để tránh có hại cho chủ nhân mới
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại An
tức ngày Mèo, mọi sự đều được bình an, công việc thành công.
Đại An gặp được người quý giá
Có ăn có chơi tiền tài đầy túi
Thời gian cũng ủng hộ Đại An
Bình yên thân thể không lo toan
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
: Dương tháng Canh Thân - Nhâm Tuất: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, trấn y ngày thứ sáu.
: Khởi công mọi sự đều thịnh vượng. Tốt nhất là xây dựng, cưới hỏi, mở cửa, lập nhà, cất nhà, làm tầng, may vá, đào giếng hoặc làm các công trình thủy lợi.
: Đặc biệt cần tránh làm giường, đóng giường và di chuyển bằng đường thủy.
:
- Sao Dương tháng Canh Thân tại Ngày Dậu ý nghĩa tạo ra lợi ích lớn. Tại Tỵ, gọi là Nhập Trù, nên rất tốt. Tại Sửu thì vừa phải.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Dương tháng phạm sao Diệt Một: Tránh uống rượu, tham gia hành chính, mở lò gốm hoặc lò nhuộm, kế thừa sự nghiệp và không nên đi thuyền.
Dương: tháng Canh Thân (con chó): Tinh kim, sao tốt. Về tiền bạc, sẽ phát đạt, học hành sẽ đạt thành công cao, việc cưới hỏi, xây dựng đều tốt.
Dương tinh trụ thụ, khai đầu môn đình,
Tài vượng, gia đình hòa thuận, công việc phát triển,
Tài lộc, phú quý không ngừng gia tăng,
Cả nhà hòa thuận, huynh đệ đoàn kết.
Hôn nhân phát triển, con cái sinh đẻ đều là vinh quang,
Vượng khí, tiền tài thịnh vượng hết ngày,
Phong thủy tốt, khai mở lợi nhuận,
Nam thì vinh, nữ thì quý, sức khỏe vững bền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Chuốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường, đóng giường, cho vay, làm công trình xây dựng, san nền, vẽ hoặc chụp hình ảnh, nhậm chức, kế nhiệm chức vụ hoặc sự nghiệp, tham gia học, học nghề, tổ chức lễ cầu thân, tham gia công việc hành chính, nộp đơn đăng ký.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành : Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kiêng cữ khi chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây dựng nhà cửa, xây mộ | Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi đầu như: nhập trạch, động thổ, mở cửa, bắt đầu công việc mới Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi, kết hôn Phi Ma sát (Tai sát): Ki |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Thần Tài'.
Tránh xuất hành theo hướng Đông Nam để tránh 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa an lành. Người ra đi đều yên bình.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mập mờ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ cần tìm kiếm nhanh chóng mới tìm được. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ thô tục. Việc làm chậm rãi, đều cần phải chắc chắn.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu làm nghề chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Dễ tranh cãi, gây gổ, gây rối, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải làm vào giờ này thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây mâu thuẫn hay cãi vã.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Đây là giờ rất tốt, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ nhận tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh và cầu thì sẽ chữa khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không hề có lợi, thậm chí có thể gặp phải điều không như ý. Nếu ra ngoài có thể gặp nguy hiểm, tai nạn, công việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, và khi gặp ma quỷ thì chỉ qua cúng tế mới an lành.