Lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 30-3-2033

Ngày Âm Lịch: 30-2-2033

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày canh thìn tháng ất mão năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2033 Tháng 2 Năm 2033 (Quý Sửu)
30
30

Ngày: Canh Thìn, Tháng: Ất Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem điềm báo ngày 30 tháng 3

Các Ngày Kỵ

Ngày này ảnh hưởng đến :Con trai: Tránh mọi việc, không nên tiến hành bất kỳ công việc gì.

Ngũ Hành

Ngày:Canh Thìn

Thuộc Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này thuộc ngày cát (nghĩa là ngày tiêu hao).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim, không tốt cho các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất do ảnh hưởng của Kim mà thuận lợi hơn.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh số các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

-Canh: “Không nên thực hiện những việc không cần thiết để tránh gây ra sự phá hoại không cần thiết”

-Thìn: “Không nên khóc thét để tránh có nguy cơ gặp tang lễ”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày:Lưu liên

Ngày này là ngày Hung, mọi việc khó thành, dễ gặp trễ tràng hoặc rắc rối, nên rất khó hoàn thành. Đồng thời, có thể gặp những vấn đề tranh cãi hoặc xích mích. Trong lĩnh vực hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ cũng không nên vội vàng.

Lưu Liên gây ra sự bất ổn

Tìm kiếm mà không thấy sự chia ly giữa hai người

Không thể tiếp tục lưu trú khi gặp trở ngại

Nhiều trở ngại, nhiều khó khăn

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi hoạt động khởi đầu đều tốt. Đặc biệt là các việc như mai táng, khai trương, ra đi, tu bổ mồ, mở cửa, công trình thủy lợi (như làm sạch kênh rạch, đào kinh,...)

: Các việc như lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn có thể gặp trở ngại trong mọi việc. Chỉ trừ Tý có thể thực hiện nhưng vẫn cần phải cẩn trọng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên về cơ bản là tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Do đó, không nên ra đi, mai táng, chia sẻ tài sản, các vụ thừa kế, khởi công lò nhuộm lò gốm; Nên tránh dọn dẹp nhà cửa, sửa chữa.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình hòa thuận, sung túc, sản xuất phát triển, cũng như sự nghiệp thăng tiến.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

    Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

    Động đất, xây nền, thờ cúng Táo Thần, tham khảo ý kiến của thầy thuốc về phương pháp điều trị bằng cách mổ hoặc châm cứu, dùng thuốc, tổ chức tang lễ, khởi công lò nhuộm lò gốm, phụ nữ khuyến khích bắt đầu uống thuốc.

    Ngày này không phù hợp để sinh con vì việc nuôi dưỡng con sẽ gặp nhiều khó khăn, nên tốt hơn là làm các biện pháp Âm Đức cho con. Nam giới nên tránh bắt đầu uống thuốc vào ngày này.

    Ngọc Hạp Thông Thư

    Sao tốtSao xấu

    U vi tinh: Tốt cho mọi việc. Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa chữa nhà cửa, đặt giường ngủ

    Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ trong mọi việc. Thụ tử: Xấu trong mọi việc, trừ việc săn bắn. Nguyệt Hoả: Xấu cho việc làm mái nhà, xây dựng bếp. Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi công như đào đất, khai trương. Tam tang: Kỵ việc khởi công, cưới hỏi, tang lễ.

    Hướng xuất hành

    Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

    Tránh xuất hành theo hướng Chính Tây gặp 'Hạc Thần' (xấu)

    Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi kế hoạch khó thành, mong ước, tài lộc mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì phải tìm kiếm kỹ mới tìm được. Cần đề phòng tranh cãi, xích mích hoặc lời lẽ không hay. Việc làm chậm chạp nhưng cần phải chắc chắn.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu cần may mắn hoặc tài lộc thì đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc có nhiều điều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ gặp tranh cãi, cãi vã, gây gổ, đói khó, cần phải cảnh giác. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những công việc như họp, tranh luận, công việc chính trị,... nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, đi nơi nào cũng gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có hiệu quả hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc có việc quan trọng, cẩn thận, gặp rủi ro, cần cúng tế để bảo vệ bản thân.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi đều bình yên.

    Đổi ngày dương sang âm

    Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi