Lịch âm ngày 17 tháng 3 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 17-3-2033
Ngày Âm Lịch: 17-2-2033
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày đinh mão tháng ất mão năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2033 | Tháng 2 Năm 2033 (Quý Sửu) |
17
|
17
Ngày: Đinh Mão, Tháng: Ất Mão Tiết: Kinh trập |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 17 THÁNG 3
Các Ngày Kỵ
Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mão
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Tránh cắt tóc để tránh nhọt đầu”
- Mão : “Tránh đào giếng nước để nước trong lành”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
mọi công việc đều an lành, thành công.
Đại An gặp quý nhân,
Ấy là lúc có cơm, có áo, có tiền, có đưa đón.
Không cần phải lo lắng, Đại An
Tâm thân bình yên, không gì lo lắng.
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
: Làm nhiều việc như mở cửa, xây dựng, mở nước, đào giếng, đi thuyền, xây nhà, nhận chức hoặc học hành là tốt.
: Không nên làm các việc liên quan đến tang lễ, chôn cất hay tu bổ mộ.
:
- Sao Tỉnh mộc Hãn ở Mùi, Hợi, Mão là tốt. Tại Mùi, có thể bắt đầu một thời kỳ vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Tốt, đặc biệt là cho sự nghiệp, công danh, thăng tiến, nuôi dưỡng và xây dựng.
Tỉnh tinh làm việc có lợi,
Viết tên vào bảng và thành danh đầu tiên,
Tảng mài, đóng tu mà không bị tật,
Bình an, tránh khỏi tai nạn và bệnh tật.
Mở cửa, làm nước làm tài,
Xây dựng và nuôi dưỡng thành công.
Cô đơn thành công và dư dật.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Đi xa sẽ mang lại lợi ích, sinh con là điều tốt.
Đất động là thời điểm tốt để xây dựng, lót nền, trang trí, chụp hình, nhậm chức, thăm viếng, tham gia vào hành chính, nộp đơn, mở cửa hàng
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc | Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Chính Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Đông để gặp 'Tài Thần'.
Hãy tránh hướng Chính Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người ra đi đều an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cần thận trọng với công việc, tài lộc không ổn định. Kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa cần phải chờ đợi. Tiền bạc mất mát khi đi hướng Nam, tìm kiếm kỹ mới tìm được. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và lời nói không hay ho.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui, nếu cần tài lộc thì hướng Nam là lựa chọn tốt. Công việc gặp nhiều may mắn khi ra ngoài. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi sẽ thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có thể gặp tranh cãi, gây chuyện không đáng có, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa các cuộc trao đổi xung quanh, hạn chế những cuộc họp, tranh luận.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời điểm tốt, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người ra đi sẽ trở về nhanh chóng. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều êm đềm.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không thuận lợi, thậm chí có thể gặp trở ngại. Khi ra đi có thể gặp phải rủi ro, nên cần phải chuẩn bị tốt trước.