Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 31-3-2033
Ngày Âm Lịch: 1-3-2033
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày tân tỵ tháng bính thìn năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2033 | Tháng 3 Năm 2033 (Quý Sửu) |
31
|
1
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Bính Thìn Tiết: Xuân phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO VỀ NGÀY 31 THÁNG 3
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi ngày xấu như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: tân tỵ
được tính là Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày có thể gây ra những hậu quả xấu (phạt nhật).
Thông tin nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim kị phù hợp với các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Trong hành động Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc có thể mang lại lợi ích.
Ngày Tỵ tương hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.
| Các tương tác như Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, và tuyệt Tý sẽ xảy ra.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Khuyến nghị không tham gia vào việc trộn tương, tránh việc thay đổi chủ quản
- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên di chuyển xa để tránh mất mát về tài sản
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày hôm nay: Xích khẩu
tức là ngày Hung, cần phải cẩn trọng về lời nói, tránh xảy ra mâu thuẫn và tranh cãi. Đây là ngày không tốt, các kế hoạch khó thành, dễ gây ra xích mích, bất hòa, mâu thuẫn, nên tránh xa những mối oán hận hoặc bất đồng quan điểm.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, quản lý ngày thứ 5.
: Mọi việc khởi đầu đều tốt. Làm việc xây dựng, sửa chữa mộ, dọn dẹp kênh rạch, mở cửa ra vào, các công việc liên quan đến thủy lợi, cắt cỏ làm sạch đất, may vá áo, hoặc các hoạt động kinh doanh, giao dịch, mong muốn được công danh.
: Rất không nên đi thuyền. Đặt tên cho con là Đẩu, Giải, Trại hoặc theo tên Sao của năm hoặc tháng để nuôi dưỡng con dễ dàng hơn.
:
Sao Đẩu mộc Giải mất sức ở Tỵ. Ở Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng cần tránh Phục Đoạn. Tránh Phục Đoạn để tránh việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công xây nhà và xuất hành; cần dừng việc nuôi con nhỏ, lấp đầy hang lỗ, xây cầu, tường rào, kết thúc những điều không tốt.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Sao Mộc, tốt. Nên xây dựng, sửa chữa, tổ chức hôn lễ và mai táng đều thuận lợi.
Đẩu tinh tạo ra cơ hội phát triển về tài chính,
Vận may và vị thế vượt trội,
Thịnh vượng trong việc kinh doanh, mua sắm,
Có sự thăng tiến vững chắc trong sự nghiệp.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, cho vay, thu nợ, mua sắm, bán hàng, nhập kho, tổ chức mai táng, xây dựng, sửa chữa, lắp đặt máy móc, tuyển dụng thêm nhân công, học nghề, xây chuồng nuôi gia cầm.
Thích hợp cho việc tuyển dụng, uống thuốc, tham gia công việc hành chính, nộp đơn xin việc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Lợi ích cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc di chuyển, tìm kiếm tài lộc, mở cửa hàng, di chuyển hoặc giao dịch Ngũ phú: Thuận lợi cho mọi hoạt động m Đức: Đem lại may mắn cho mọi việc | Kiếp sát: Nên tránh di chuyển, kết hôn hoặc mua sắm thú cưng, đặt viên đá khai quang Hoang vu: Không tốt cho mọi việc Nhân Cách: Không tốt cho việc kết hôn hoặc mua sắm thú cưng, khởi đầu Trùng Tang: Khuyến khích không kết hôn (mua sắm thú cưng), mai táng hoặc khởi công xây nhà Trùng phục: Tránh kết hôn (mua sắm thú cưng), mai táng |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh chọn hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường tranh luận, cãi nhau, gây rối, cần đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn. Tránh nhận lời nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm vào khoảng thời gian này thì cần kiềm chế lời nói để tránh xảy ra cãi vã hay xung đột.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là khoảng thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì có thể gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ may mắn. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu đang ốm thì sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu có kế hoạch ra đi hoặc làm việc quan trọng thì cần cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm, tai nạn, nếu muốn an lành thì cần cúng tế.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra xa vẫn chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ cần tìm kiếm một cách cẩn thận sẽ tìm lại được. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói vô lý. Công việc thường mất thời gian, nhưng tốt nhất làm mọi việc đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sẽ đến gần, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Nếu chăm sóc gia súc thì sẽ thuận lợi.