Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 4-3-2033

Ngày Âm Lịch: 4-2-2033

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày giáp dần tháng ất mão năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2033 Tháng 2 Năm 2033 (Quý Sửu)
4
4

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Ất Mão

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM PHONG THỦY NGÀY 4 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày hôm nay: giáp dần

Can Chi tương đồng (cùng Mộc), là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kị với Mậu Thân và Bính Thân.


Hành Thủy khắc Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ không sợ Thủy.
Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho để tránh mất tiền của”

- Dần : “Tránh các công việc liên quan đến tế tự vì quỷ thần không bình thường vào ngày này”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Đây là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc gặp khó khăn, tiến triển chậm trễ, vấn đề về tài chính và danh tiếng có thể gặp trở ngại. Đây là ngày xấu nên cần tránh để hạn chế khó khăn trong công việc.

Ngày Không Vong khi gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết không nên làm gì

Không nên kết hôn hoặc trộm cắp trong ngày này

Không nên khởi công các công việc lớn

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Rất tốt để đi thuyền, may áo mão.

: Không nên bắt đầu các công việc lớn vì gặp khó khăn. Tránh việc xây cất nhà, tổ chức đám cưới, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy. Nên chọn một ngày khác để thực hiện các công việc lớn.

:

Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, nên tránh làm bất kỳ công việc nào, riêng có ngày Nhâm Dần thì được.

Nếu làm việc quan trọng vào ngày 14 Âm lịch, sẽ gặp rủi ro. Nên tránh việc lập lò nhuộm, làm rượu, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền sẽ gặp nguy hiểm.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con vào ngày này sẽ gặp khó khăn. Nên chọn tên cho con kết hợp với Âm Đức trong tháng sinh mới để mong con khôn lớn.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.

Ngưu tinh tạo tác gặp khó khăn,

Cửu hoành tam tai khó vượt qua,

Gia đạo bất ổn, người thân xa lánh,

Nông nghiệp không lợi, chủ nhân suy yếu.

Gia đình, hôn nhân gặp rủi ro,

Kim ngân tài cốc không được nhiều.

Sự khởi mở bị trở ngại, tâm linh bất an,

Ngưu trư dương mã không may.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành có lợi, sinh con rất tốt.

Đắp nền nhà, lót giường, chụp ảnh, vào làm công việc hành chánh, cầu thân, gửi đơn xin việc, mở cửa hàng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc xây dựng nhà, làm giường Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, cưới hỏi, khai trương, xuất hành Phúc hậu: Tốt nhất là cho việc khai trương hoSao Thiên Quý: tốt mọi việc

Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành

Hướng xuất hành

Để thuận lợi trong việc xuất hành, hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần', còn hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Nên tránh xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không được lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc thiệt, có thể gặp rủi ro, việc quan trọng cần phải cẩn thận, có thể gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, cầu tài đi hướng Tây Nam là tốt nhất – nhà cửa sẽ yên lành, người xuất hành cũng sẽ an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại, người đi xa chưa có tin tức. Cần cẩn trọng với tài chính và sức khỏe nếu đi hướng Nam, tìm kiếm nhanh chóng sẽ giúp giải quyết vấn đề. Cẩn trọng với tranh cãi, mâu thuẫn và hạn chế việc làm việc chậm chạp nhưng cẩn thận.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Trong công việc gặp gỡ nhiều may mắn, người đi xa sẽ nhận được tin tức, chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ gặp tranh cãi, cãi nhau, gây chuyện không đáng có, cần cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa và tránh bệnh tật. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, việc quan trọng… nếu không thể tránh được thì cần kiểm soát miệng và hạn chế tranh cãi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn, buôn bán có lợi. Người đi sẽ sớm về nhà, phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp, nếu cần cầu sức khỏe sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi