Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 7-3-2033

Ngày Âm Lịch: 7-2-2033

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày đinh tỵ tháng ất mão năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2033 Tháng 2 Năm 2033 (Quý Sửu)
7
7

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Ất Mão

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 7 THÁNG 3: TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Ngày này ứng với : Tam nương : không tốt, không nên tổ chức khai trương, ra đường xa, kết hôn, hoặc làm các việc như sửa sang hoặc di dời (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: đinh tỵ

tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không nên cắt tóc vào ngày này để tránh đầu phát ra nhọt”

- Tỵ : “Không nên đi xa để tránh mất mát về tài sản”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Ngày này là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều không tốt nên cần hoàn thành công việc nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, nên tận dụng để thực hiện các kế hoạch lớn, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng và càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Tránh việc xây dựng, làm việc liên quan đến nước, như đào giếng hay làm ao, đào khe rạch, đi thuyền hoặc mở cửa. Vì vậy, nếu bạn có ý định xây nhà thì nên chọn ngày khác để tiến hành.

:

Sao Nguy nguyệt Yến ở Tỵ, Dậu và Sửu mang lại may mắn cho mọi việc. Trong đó, tại Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu có Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc đều được thịnh vượng.

- Nguy: nguyệt yến (chim én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê nhân công, học hỏi kỹ năng, xây chuồng nuôi gia cầm.

Lên quan đến bổ nhiệm chức vụ, uống thuốc, làm việc hành chính, nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt Tài: Tốt cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hoặc giao dịch Thánh tâm: Thuận lợi cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, thực hiện các nghi lễ tôn giáo Lộc khố: Phù hợp cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Mang lại may mắn cho mọi việc, đặc biệt là trong

Thổ ôn (thiên cẩu): Không tốt cho việc xây dựng, không thuận lợi cho các hoạt động tôn giáo (cúng bái), đào ao, giếng nước Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Không tốt cho việc xuất hành, kết hôn, cầu tài lộc, khai trương hoặc làm việc đất đai Chu tước hắc đạo: Không tốt

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn, thành công, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ trong thời gian này đều thuận lợi. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Trong việc nuôi dưỡng gia đình, mọi thứ đều hòa thuận, sức khỏe tốt, bệnh tật sẽ được chữa lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh luận, gây gổ, xung đột, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ bị người khác nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Tóm lại, mọi hoạt động như họp mặt, tranh luận, và việc quản lý,… nên tránh xa vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc cần phải thực hiện vào thời gian này thì cần giữ im lặng để không gây ra mâu thuẫn, xung đột.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là thời gian rất tốt, nếu bạn đi ra ngoài sẽ gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán sẽ thịnh vượng, công việc gặp thuận lợi. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi mối quan hệ trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh tật, sẽ mau khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh cầu tài, không có lợi, hay bị thất bại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần phải đề phòng, chú ý. Gặp tai nạn, hoặc gặp vấn đề. Trong trường hợp cần, phải cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Sẽ có bình an ở nhà. Người ra đi sẽ có chuyến đi êm đềm.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cần phải cẩn trọng, việc mưu sự sẽ gặp khó khăn, cần phải cầu lộc, cầu tài, nhưng mờ mịt. Tốt nhất là hoãn lại kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Nếu mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm kỹ lưỡng sẽ tìm thấy nhanh hơn. Cần phải đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, và tránh gây ra những lời tiếng không hay. Công việc có thể chậm trễ, nhưng cần phải chắc chắn và quyết đoán.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi