Lịch âm ngày 26 tháng 3 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 26-3-2033
Ngày Âm Lịch: 26-2-2033
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày bính tý tháng ất mão năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2033 | Tháng 2 Năm 2033 (Quý Sửu) |
26
|
26
Ngày: Bính Tý, Tháng: Ất Mão Tiết: Xuân phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA CỨU ĐÁNG XEM NGÀY 26 THÁNG 3
Các Ngày Kỵ
Đánh giá ngày hôm nay : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày không nên tiến hành các công việc liên quan đến mai táng hoặc tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: bính tí
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên tháo rời hoặc làm mới bếp để tránh gặp phải tai họa liên quan đến hỏa”
- Tí : “Không nên tham gia các hoạt động liên quan đến việc hỏi vận may để tránh gặp phải những điều không may mắn”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên chú ý đến lời nói, tránh va chạm hay mối quan hệ xung đột. Đây là ngày không thuận lợi, việc kế hoạch khó thành công, dễ gây ra xung đột, mâu thuẫn, hay tranh cãi trong gia đình hoặc công việc.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, đặc biệt là vào ngày thứ 7.
: Không nên bắt đầu bất kỳ công việc quan trọng nào vì Sao Đê Đại Hung không phù hợp.
: Tránh khởi công xây dựng, chôn cất, tổ chức đám cưới, đi du lịch. Đặc biệt cần tránh xa nước. Việc sinh con vào ngày này không được coi là lợi ích nên nên lựa chọn ngày khác. Đây chỉ là một số việc kiêng cử lớn, các hoạt động khác vẫn cần phải cẩn thận. Ngoại trừ, ngày Đê Thổ Lạc sẽ tốt nếu rơi vào các ngày Thân, Tý và Thìn vì Sao Đê Đăng Viên ở Thìn là một ngày tốt.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Trồng lúa, thu hoạch, mua bán trâu, chăn nuôi tằm, săn bắn hoặc sửa chữa cây cối
Không nên khởi công xây dựng, san nền, đắp nền, phụ nữ tránh ngày này uống thuốc chưa khỏi bệnh, tránh nhận chức lãnh đạo, thừa kế hoặc bắt đầu sự nghiệp mới, tham gia vào công việc hành chính, nộp đơn xin học, tìm việc, hoặc lên kế hoạch kinh doanh. Cần cẩn trọng trong các mối quan hệ hoặc kế hoạch.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho sự giàu có, khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc | Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu cho việc khởi công, san nền, xuất hành, chôn cất. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu cho việc cúng bái, tế tự, |
Hướng xuất hành
Đi hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần', đi hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Tây Nam sẽ gặp 'Hạc Thần' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện xấu. Cẩn thận để tránh nguy cơ đói kém, bệnh tật. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh nguyền rủa, phòng tránh lây bệnh. Tuyệt đối không nên hội họp, tranh luận, hoặc làm các công việc quan trọng trong giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải đi, hãy giữ miệng cẩn thận để tránh xảy ra cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ này rất tốt lành, đi làm việc sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không mang lại lợi ích, có thể gặp phải trở ngại hoặc bất lợi. Nếu ra đi trong giờ này, cẩn thận với nguy cơ tai nạn hoặc thất bại, đặc biệt là trong các công việc quan trọng, cần phải thực hiện các biện pháp phòng tránh và cúng tế để mang lại sự an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành, người xuất hành sẽ trải qua một hành trình bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc và tài có thể gặp nhiều khó khăn và mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam, tìm kiếm kỹ lưỡng sẽ có hiệu quả. Hãy đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc nói lời không hay. Công việc có thể chậm trễ nhưng nên thực hiện mọi việc một cách cẩn thận và chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc và tài, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ trong ngày có nhiều may mắn. Người đi nhận được tin tức vui vẻ. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.