Lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 29-3-2033

Ngày Âm Lịch: 29-2-2033

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày kỷ mão tháng ất mão năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2033 Tháng 2 Năm 2033 (Quý Sửu)
29
29

Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Ất Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 29 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Tránh xa ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày hôm nay: kỷ mão

Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), ngày này được coi là ngày hung (phạt nhật).
Ngày Thành đầu Thổ không tốt cho Quý Dậu và Ất Dậu.
Hành Thổ khắc hành Thủy, trừ Đinh Mùi và Quý Hợi không sợ Thổ.
Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên xuyên tỉnh nếu không muốn gặp phải tai hại”

- Mão : “Không nên đào giếng nước, tránh nước không sạch”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Đại an

Ngày này, mọi sự đều được an lành và thành công.

Đại An mang lại may mắn

Có cơm có nước, tiền tiễn đưa

Thời gian không thành vấn đề khi có Đại An

Bình an vô sự trong thân thể

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con hổ, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều thuận lợi. Tốt cho việc khởi sự mới, chôn cất, khai trương, cưới gả, xây dựng, khai mương rạch, công trình thủy lợi, chặt cỏ phá đất.

: Lót giường, đi thuyền, mua sắm. Tránh việc mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ ở vị trí Mùi, Hợi, Mẹo kỵ việc chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi việc hưng vượng, thuận lợi trong việc ra ngoại, xây dựng, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành trong ngày này mang lại lợi ích, sinh con cũng rất tốt.

Thích hợp để xây dựng nền móng, lót giường, vẽ tranh, thực hiện các nghi lễ, nhậm chức, bắt đầu công việc chính trị, nộp đơn từ, mở cửa hàng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ

Hướng xuất hành

Xuất phát về phía Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Khởi hành về hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh khởi hành về phía Chính Tây gặp Phật Đồng (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu phúc theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Khó có thành công, cầu lộc, cầu phúc mập mờ. Kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Tiêu tiền, mất của nếu đi về hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ mới tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói vô ích. Công việc chậm trễ, nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu phúc thì hành động về phía Nam. Đi công việc gặp gỡ được nhiều may mắn. Người đi có tin tức. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ tranh cãi, cãi vã, gây xích mích, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên trì hoãn. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tóm lại những công việc như họp mặt, tranh cãi, công việc quan trọng,…nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu buộc phải tham gia vào thời gian này thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời khắc rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi lớn. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần chữa thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu phúc thì không hiệu quả, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng thì cần cẩn thận, gặp rủi ro, nếu cúng tế thì mới yên bình.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi