Lịch âm ngày 15 tháng 3 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 15-3-2033
Ngày Âm Lịch: 15-2-2033
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày ất sửu tháng ất mão năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2033 | Tháng 2 Năm 2033 (Quý Sửu) |
15
|
15
Ngày: Ất Sửu, Tháng: Ất Mão Tiết: Kinh trập |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY TỐT XẤU 15 THÁNG 3
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày: Sát chủ dương: Ngày này tránh các công việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mộ.
Ngũ Hành
Ngày: Ất Sửu
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), đây là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kỵ các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc hành Mộc, trừ tuổi: Kỷ Hợi được lợi từ Kim khắc.
Ngày Sửu hợp với Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục.
Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Tránh các công việc liên quan đến gieo trồng vì sẽ không phát triển.
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Tránh việc nhận quan để không gặp tình trạng gia chủ không hồi hương.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu Cát
tức ngày Cát. Vào ngày Tiểu Cát mọi việc đều suôn sẻ, gặp nhiều may mắn. Các dự định lớn đều thuận lợi, có quý nhân phù trợ và âm phúc che chở.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vẻ
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
: Trủy hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
: Sao Trủy không nên làm việc gì.
: Không nên khởi công hay làm bất cứ việc gì, đặc biệt là chôn cất và các việc liên quan đến mồ mả.
:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, càng hung thêm. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu mang lại thăng tiến. Nhưng vẫn phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc tốt. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, mọi việc lớn đều lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng kho vựa, làm hay sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp máy dệt, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. Hoàng Ân: Tốt cho mọi việc. Sao Thiên Quý: Tốt mọi việc. | Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ mai táng. Hoang Vu: Xấu cho mọi việc. Cửu Không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương. Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, người đi sẽ về nhà. Phụ nữ có tin vui, mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh cầu thì khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, hay trái ý. Đi hay gặp nạn, việc quan trọng dễ thất bại, gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà yên ổn, người xuất hành bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn, người đi xa chưa về, mất của đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, việc làm chậm nhưng chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, cầu lộc cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn, người đi có tin về, chăn nuôi thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, đói kém, đề phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh giờ này. Nếu phải đi giờ này, giữ miệng tránh ẩu đả.