Lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 25-3-2033
Ngày Âm Lịch: 25-2-2033
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày ất hợi tháng ất mão năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2033 | Tháng 2 Năm 2033 (Quý Sửu) |
25
|
25
Ngày: Ất Hợi, Tháng: Ất Mão Tiết: Xuân phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM ƯỚC XEM XẤU NGÀY 25 THÁNG 3
Các Ngày Kỵ
Ngày này có : Trùng tang : Hạn chế chôn cất, kết hôn, xuất hành, xây nhà, xây mộ
Kim thần thất sát: Tránh các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: ất hợi
Thuộc Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Không nên làm việc nông nghiệp, vườn trồng không nên phát triển” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, không có kết quả
- Hợi : “Không nên tham gia các sự kiện cưới hỏi để tránh khó khăn” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh xung đột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Ngày Tốt vừa, sáng tốt, chiều xấu, cần làm nhanh. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để mưu đại sự, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao cang
: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
: Công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ thu lợi nhiều hơn.
: Tránh chôn cất bị Trùng tang. Nếu kết hôn, cẩn thận về sức khỏe. Nếu tham gia tranh đấu, có thể thất bại. Nếu xây nhà, có thể gặp tai nạn. Trong 10 hoặc 100 ngày sau đó, có thể gặp rủi ro. Nếu làm quan, có thể bị sa thải. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng con. Vì vậy, để tránh điềm xấu, hãy chọn một ngày khác để chôn cất.
:
- Sao Cang vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm hoặc nhuộm, làm công việc hành chính, cẩn thận khi đi thuyền vì có nguy cơ đắm.
- Sao Cang ở Mùi, Hợi, Mẹo làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là ở Mùi.
- Sao Cang: Kim long (con rồng): Xấu. Kỵ gả cưới và xây dựng. Cẩn thận về tai nạn.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi tàu, khởi sự, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây dựng, sửa chữa nhà cửa, thờ cúng, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao, tháo nước, tham gia tín ngưỡng, mua gia súc, chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, kết hôn, thuê người, nộp đơn, học nghề, sửa tàu thuyền, khai trương, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn thú, cưới hỏi, Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho sự giàu có, khai trương Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc | Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ mai táng Lôi công: Xấu cho xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ xây dựng và táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.