Lịch âm ngày 11 tháng 5 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 11-5-2033
Ngày Âm Lịch: 13-4-2033
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày nhâm tuất tháng đinh tỵ năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2033 | Tháng 4 Năm 2033 (Quý Sửu) |
11
|
13
Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Đinh Tỵ Tiết: Lập hạ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo ngày 11 tháng 5
Các Ngày Kỵ
Thông tin chi tiết về ngày hôm nay : Tam nương : Đây là ngày không tốt để khởi công các dự án mới, đi xa hoặc tổ chức sự kiện lớn.
Sát chủ dương : Tránh tiến hành các hoạt động như xây dựng, buôn bán, hoặc ký kết các hợp đồng lớn.
Trùng phục : Không nên tiến hành các việc như chôn cất, tổ chức hôn lễ, hoặc bắt đầu xây nhà.
Kim thần thất sát: Hãy tránh những công việc quan trọng hoặc khởi đầu các dự án lớn trong ngày này,...
Ngũ Hành
Thông tin về ngày hôm nay: nhâm tuất
Tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là một ngày không may mắn.
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ không gặp khó khăn từ hành Thủy.
Ngày Tuất hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ có sự hỗ trợ từ hành Hỏa.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát gây khó khăn cho các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Tránh những hoạt động liên quan đến nước để tránh tai hoạ
- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Tránh ăn thịt chó hoặc quỉ và tránh lên giường lúc quái vật ra đời
Khổng Minh Lục Diệu
Thông tin về ngày hôm nay: Tiểu cát
Tức là ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Cơ hội thành công cao, được bảo vệ và hỗ trợ bởi những người quý trong xã hội.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
: Nên tiến hành nhiều hoạt động khởi công và sáng tạo như: xây nhà mới, mở cửa hàng, bắt đầu một khóa học mới, làm các dự án về thủy lợi, hoặc khai thác nguồn nước.
: Tránh việc tổ chức hôn lễ, chôn cất hoặc kết bạn. Vì vậy, để đảm bảo một cuộc hôn nhân viên mãn, bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành.
:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Thỏa thuận hợp đồng, thực hiện giao dịch, san lấp đất, tìm kiếm sự chữa trị từ các bậc thầy, tham gia săn bắn hoặc câu cá, hoặc theo dõi và bắt giữ tội phạm.
Xây dựng nền móng và tường rào
Ngọc Hạp Thông Thư
Những vì sao tích cực | Những vì sao tiêu cực |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Là ngày tốt nhất để cầu tài lộc, mở cửa hàng, hoặc khai trương Thiên tài: Lợi ích từ việc cầu tài lộc, hoặc mở cửa hàng Tuế hợp: Tạo điều kiện thuận lợi cho mọi việc Giải thần: Thích hợp cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải quyết vấn đề pháp lý hoặc loại bỏ những tác động tiêu cực Trùng phục: Tránh những việc như chôn cất, tổ chức hôn lễ, hoặc xây dựng mộ | Địa Tặc: Xấu khi khởi tạo, san lấp đất, xuất hành, an táng. Không nên làm: Tránh việc cưới gả, mua nhà, hay bắt đầu các dự án mới Quỷ khốc: Không tốt cho các nghi lễ tôn giáo, mai táng |
Hướng xuất hành
Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Chính Nam. Để đón 'Tài Thần', chọn hướng Chính Tây.
Tránh hướng Đông Nam vì gặp 'Hạc Thần' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian đặc biệt tốt, việc đi lại thường mang lại may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Những người ra đường sẽ trở về nhà một cách an lành. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ giải quyết, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thành công. Nếu ra ngoài, có thể gặp nguy hiểm hoặc thất bại. Việc quan trọng nên trì hoãn, tránh gặp ma quỷ và cần phải cúng tế để tránh tai hoạ.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là việc cầu tài nên di chuyển theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình, người ra đường sẽ an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thành công. Tránh việc kiện cáo, nhất là khi đi hướng Nam sẽ gặp khó khăn trong việc tìm lại tài sản. Cần đề phòng tranh cãi, gây mâu thuẫn. Dù công việc chậm chạp nhưng cần phải kiên nhẫn và cẩn thận.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Những người ra đường sẽ nhận được tin vui. Trong việc chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ xảy ra tranh luận, gây mâu thuẫn và khó khăn về sức khỏe. Những người ra ngoài nên trì hoãn. Cần phòng tránh lời nguyền rủa và nguy cơ lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, và các công việc quan trọng nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra xích mích hoặc cãi vã.