Lịch âm ngày 17 tháng 5 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 17-5-2033
Ngày Âm Lịch: 19-4-2033
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày mậu thìn tháng đinh tỵ năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2033 | Tháng 4 Năm 2033 (Quý Sửu) |
17
|
19
Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Đinh Tỵ Tiết: Lập hạ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO NGÀY 17 THÁNG 5
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhất.
Ngũ Hành
Ngày: Mậu Thìn
Tương đồng với Can Chi (cùng Thổ), hôm nay là ngày cát.
Nạp âm: Đại Lâm Mộc phối với các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc đối kháng với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không bị ảnh hưởng bởi Mộc.
Thìn hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, giao hợp Thìn, giao hợp Mùi, xung Mão, xung Sửu, tránh Tuất.
Tam Sát ảnh hưởng đến các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Không nên đào đất để tránh gia đình không được bình an”
- Thìn : “Hãy giữ lòng bình tĩnh để tránh tang lễ trong gia đình”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Thiên Cát
Tức là ngày Cát. Trong ngày này, mọi sự đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Các kế hoạch lớn tiến triển suôn sẻ, được sự che chở, ủng hộ từ những người quý trọng.
Thiên Cát hội ngộ Long phụ
Cầu tài và cầu lộc đều thành công trong ngày này
Sự bình an và hạnh phúc sẽ đến với người gặp gỡ bạn bè, người thân thích
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
: Hỏa Xà Dực - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh của con rắn, đánh dấu ngày thứ 3 trong tuần.
: Nếu bạn muốn cắt tóc, nên chọn ngày này để mang lại may mắn về tiền bạc.
: Tránh những việc như chôn cất, xây dựng nhà cửa, đặt táng, xây gác đòn, tổ chức hôn lễ, mở cửa hàng, xây dựng công trình thủy lợi. Vì vậy, nếu bạn có kế hoạch thực hiện các công việc này, hãy chọn một ngày có năng lượng dương lớn trong tháng.
:
- Sao Hỏa Xà Dực tại Thân, Tý, Thìn đem lại may mắn tốt. Tại Thìn, Địa Vượng là tốt nhất. Tại Tý, Đăng Viên cũng mang lại điều tốt lành, đặc biệt phù hợp cho việc thừa kế gia sản hay thăng tiến trong sự nghiệp.
- Hỏa Xà Dực (con rắn): Sao Hỏa, sao xấu. Khắc kỵ hôn nhân, xây dựng nhà cửa, chôn cất.
Ngày Hỏa Xà Dực không thuận lợi đường xa,
Hai tháng tận năm gặp họa trên đường,
Ngày mai táng thiếu thực nặng nề,
Tử tôn bất định xa phu tử.
Hôn nhân hôm nay không thuận lợi,
Quy gia định bị bất đồng.
Khởi công xây dựng phòng thủy đều thất bại,
Cô gái mới gặp tình yêu xa phu tử.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây tường, đặt táng, lắp cửa, xây gác, xây cầu. Bắt đầu công việc nhuộm, làm gốm, uống thuốc, chữa bệnh (trừ bệnh mắt), trồng cây.
Nhận chức, thừa kế vị trí công việc, đi học, chữa bệnh mắt, công việc liên quan đến chăn nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc | Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu thực hiện việc kỳ thú (hôn nhân, khai trương, mở cửa hàng) Trùng phục: Khắc kỵ hôn nhân, tang lễ Tứ thời cô quả: Khắc kỵ việc kỳ thú (hôn nhân) |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người ra đường sắp về nhà. Phụ nữ nhận tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, thậm chí gặp nhiều trở ngại. Ra đường hoặc làm việc quan trọng nên cẩn thận, cúng tế sẽ bảo vệ.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người ra đường đều bình an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự gặp nhiều khó khăn, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Nên hoãn lại mọi kiện cáo. Người đi xa chưa nhận tin về. Tiền bạc có thể mất, nếu ra hướng Nam cần phải tìm kiếm kỹ lưỡng. Phòng tránh mọi mâu thuẫn, tranh cãi, và ngôn từ không đúng lời. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng mọi việc đều cần phải làm chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc và cầu tài, hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ thuận lợi. Người ra đường sẽ nhận được tin vui. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp nhiều thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Nên tránh tranh luận, cãi cọ, tránh gây ra rắc rối. Người muốn ra đường nên hoãn lại. Cẩn thận để tránh lây bệnh. Nói chung, mọi việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau.