Lịch âm ngày 13 tháng 5 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 13-5-2033

Ngày Âm Lịch: 15-4-2033

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày giáp tý tháng đinh tỵ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2033 Tháng 4 Năm 2033 (Quý Sửu)
13
15

Ngày: Giáp Tý, Tháng: Đinh Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM XẤU TỐT NGÀY 13 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Tránh xa ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ bất cứ lúc nào.

Ngũ Hành

Ngày: tí giáp

Hay còn gọi là Chi sinh Can (Mộc sinh Thủy), ngày này được coi là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì sự khắc Kim mang lại lợi ích.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân tạo thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Hãy tránh xa việc mở kho để tránh mất tiền bạc” - Không nên mở kho để tiền bạc không đáng giá mất đi

- : “Nên tránh việc gieo quẻ để không gây ra tai ương” - Không nên gieo quẻ để tránh rủi ro không cần thiết

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ấm an

tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, thành công.

Ấm an gặp được người quý

Có lúa có tiền để tiễn đưa

Chẳng cần vội, vẫn đạt được an tâm

Thanh nhàn, bình yên tấm thân

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Việc chôn cất, cắt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

: Khởi tạo bất kỳ công việc nào cũng gây hại. Hại nhất là mở cửa, làm dựng cột, tháo nước, đào ao giếng, xây nhà, tổ chức hôn lễ, đào móng, xây tường. Nếu bạn có ý định làm những việc này, hãy chọn một ngày khác.

:

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế vị thế lãnh đạo rất tốt, cũng là ngày tốt để nhận may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ việc kế thừa, chia tài sản, chôn cất, đi xa, khởi công làm lò gốm, lò nhuộm; NÊN cắt tóc trẻ em, xây tường, kết thúc việc xấu, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ làm lò gốm, lò nhuộm, làm việc chính trị, sản xuất rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Sao Kim, sao xấu. Thuận lợi trong việc chôn cất. Ngược lại không tốt cho việc xây dựng và kết hôn.

 

Quỷ tinh khởi tạo mọi sự thất bại,

Lạc tiền không gặp chủ nhân già,

Mai táng ngày nay, vận đường may,

Hậu thế vương tôn lập tức phát.

Khai môn dễ trượt sông thương tử,

Gia đạo vốn dĩ vấp về lâu dài.

Kinh doanh bằng cả lòng nữ,

Xây dựng công trình dễ rơi hoài.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Trải giường, đi săn hoặc câu cá, khởi công làm lò gốm lò nhuộm.

Đi xa trên đường nước.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc kinh doanh, thúc đẩy tài lộc, du lịch, khởi hành. Hoạt động tốt, nhưng nếu gặp sao Thụ Tử thì lại xấu Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa chữa nhà cửa, cắt tóc

Bạch Hổ Hắc Đạo: Kỵ mai táng. Nếu gặp Thiên Giải thì lại là sao tốt Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang Vũ: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa bình yên. Người xuất hành đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Tốt nhất là trì hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, tài sản sẽ mất nếu di chuyển theo hướng Nam, chỉ khi tìm kiếm mạnh mẽ mới tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột, tránh lời lẽ không cần thiết. Công việc chậm trễ nhưng cần đảm bảo chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên di chuyển theo hướng Nam. Gặp nhiều may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Nuôi trồng, chăn nuôi gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thường xuyên tranh luận, gây xung đột, có nguy cơ gặp khó khăn. Người ra đi tốt nhất là trì hoãn. Đề phòng bị nguyền rủa, tránh bệnh tật. Tránh các hoạt động như họp hành, tranh luận, công việc quan trọng… vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi thì cần kiềm chế lời nói để tránh xung đột và cãi vã.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian tốt, di chuyển thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ nhận được tin vui. Mọi hoạt động trong gia đình đều hòa thuận. Nếu bị bệnh, cầu xin sẽ khỏi, gia đình mạnh mẽ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không đạt được kết quả như mong muốn. Người ra đi hoặc gặp rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng cần phải cẩn thận, cúng tế để đảm bảo an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi