Lịch âm ngày 18 tháng 5 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 18-5-2033

Ngày Âm Lịch: 20-4-2033

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày kỷ tỵ tháng đinh tỵ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2033 Tháng 4 Năm 2033 (Quý Sửu)
18
20

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Đinh Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO DỰ ĐOÁN NGÀY 18 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Ngày này thường gặp phải : Thụ tử : Tránh tiến hành bất kỳ công việc nào vào ngày này.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ tỵ

Tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không phá hợp đồng mà gây tổn hại cho cả hai bên” - Tránh việc làm phá vỡ hợp đồng để không gây tổn thất cho cả hai bên

- Tỵ : “Không nên đi xa và đem theo của cải vì có thể mất mát” - Tránh việc đi xa để không mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Hùng

Ngày Hùng thường gặp khó khăn và trở ngại. Công việc gặp trở ngại, tiến độ bị chậm trễ. Tiền bạc và danh tiếng có thể bị mất mát. Đây là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh tiến hành các việc khó khăn để giảm thiểu rủi ro.

Ngày Hùng gặp quẻ cần cẩn trọng

Bệnh tật cần sự chăm sóc kỹ lưỡng

Tránh xa những việc không cần thiết

Tránh tiếp xúc với những người không đáng tin cậy

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.

: Việc đi thuyền .

:

- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

Xuất bước theo hướng Đông Bắc để chào đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi theo hướng Chính Nam để tránh gặp phải 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Khi cầu tài, cần cẩn trọng vì có thể gặp phải trở ngại hoặc không thuận lợi. Nếu phải ra ngoài hoặc thực hiện công việc quan trọng, cần chuẩn bị kỹ lưỡng và cúng tế để tránh tai họa.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi và may mắn. Đặc biệt, khi cầu tài, hãy chọn hướng Tây Nam để đảm bảo sự ổn định cho nhà cửa. Những người ra ngoài đều có một chuyến đi bình an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Kế hoạch có thể gặp khó khăn và không thuận lợi, cần cẩn trọng khi cầu lộc và cầu tài. Tốt nhất là hoãn lại các vụ kiện cáo. Những người đi xa có thể chưa nhận được tin tức về. Nếu phải di chuyển theo hướng Nam, hãy kiểm tra kỹ trước khi ra đường. Hãy cẩn trọng với tranh cãi, mâu thuẫn và tránh những lời nói không đáng. Dù công việc có chậm trễ, nhưng quan trọng là phải chắc chắn và kiên nhẫn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, đặc biệt khi cầu lộc hoặc cầu tài theo hướng Nam. Khi đi công việc, gặp gỡ sẽ mang lại nhiều may mắn. Những người ra ngoài sẽ nhận được tin tức. Nếu làm về chăn nuôi, mọi việc sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường gặp tranh luận, cãi cọ, gây rối, cần phải cẩn thận. Những người muốn ra ngoài tốt nhất nên hoãn lại. Tránh xa những người trúng phải lời nguyền và nguy cơ lây bệnh. Nói chung, mọi hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh cãi nhau hoặc gây mất đoàn kết.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất tốt lành, đi đâu cũng gặp may mắn. Kinh doanh hoặc buôn bán đều có lợi. Những người ra ngoài sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi hoạt động trong nhà đều diễn ra hòa hợp. Nếu có bệnh tật, cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi