Lịch âm ngày 23 tháng 5 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 23-5-2033

Ngày Âm Lịch: 25-4-2033

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày giáp tuất tháng đinh tỵ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2033 Tháng 4 Năm 2033 (Quý Sửu)
23
25

Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Đinh Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM THÔNG TIN VỀ NGÀY 23 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Điểm quan trọng của ngày này : Sát chủ dương : Cẩn tránh thực hiện công việc liên quan đến xây dựng, tổ chức đám cưới, kinh doanh, giao dịch bất động sản, nhận việc mới, đầu tư.
Kim thần thất sát: Hạn chế thực hiện các công việc quan trọng, di chuyển xa, kí kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Thông tin về ngày: giáp tuất

Cụ thể về Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này được xem là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa khắc các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ trường hợp các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không gặp khó khăn với Hỏa.
Sự kết hợp của ngày Tuất với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát có thể ảnh hưởng đến mệnh số của các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên khai thác quá mạnh về tài chính để tránh lãng phí” - Nên thận trọng khi tiến hành các giao dịch tài chính để tránh mất tiền

- Tuất : “Không nên làm việc quái đản để tránh nguy cơ tai họa” - Cần tránh xa các việc có thể gây ra vấn đề lớn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Trong lịch Âm, Tiểu Cát là một ngày tốt lành, ít gặp trở ngại. Mọi công việc đều suôn sẻ, thuận lợi, và được hỗ trợ bởi âm phúc, người quý nhân.

Tiểu Cát hội thanh long

Thành công và may mắn đều đến với ngày này

Thịnh vượng và bình an gặp được sự giúp đỡ từ người thân, bạn bè

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ

: Ngày này không thuận lợi cho bất kỳ công việc nào

: Không nên bắt đầu các công việc mới, đặc biệt là các việc như cưới gả, xây dựng, mai táng, tranh tụng. Nên chọn ngày khác để thực hiện các công việc này, tránh xa ngày này>>>

: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, thích hợp cho các công việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây dựng, tranh tụng. Kinh doanh có thể gặp khó khăn. Ngày này thích hợp cho các việc nhỏ nhưng cần tránh xa các công việc lớn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Thực hiện các thỏa thuận, giao dịch, làm việc liên quan đến đất đai, thăm hỏi bác sĩ, đi săn, bắt động vật.

Xây dựng nền móng, tường rào

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Thích hợp cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Thuận lợi cho việc cầu tài lộc, khai trương Tuế hợp: Tốt cho mọi công việc Giải thần: Thích hợp cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như tránh được các sao xấuSao Nguyệt Không: Thích hợp cho việc sửa nhà, đặt giường

Địa Tặc: Không thuận lợi cho việc khởi đầu mới, làm việc liên quan đến đất đai, di chuyển, mai táng. Kỵ cưới gả. Quỷ khốc: Xấu với các nghi thức tế tự, mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.

Hạn chế xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Giờ từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời điểm rất thuận lợi, điều may mắn thường đến. Kinh doanh, buôn bán được lợi nhuận. Người ra ngoại có thể sớm về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu đang ốm thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.

Giờ từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Không nên cầu tài, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra đi có thể gặp rắc rối, tai nạn, việc quan trọng nên hoãn lại, gặp ma quỷ cần phải cúng tế mới an.

Giờ từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoại sẽ bình yên.

Giờ từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Khó có thể thực hiện kế hoạch, cầu lộc, cầu tài có thể không được thành công. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra xa sẽ không nhận tin tức về. Tiền bạc có thể mất nếu đi theo hướng Nam, cần tìm kiếm nhanh để khắc phục. Cẩn trọng tránh cãi vã, xung đột, lời lẽ không hay. Công việc chậm trễ nhưng cần kiên nhẫn, đảm bảo.

Giờ từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài thì hướng Nam là tốt nhất. Gặp gỡ công việc sẽ may mắn. Người ra ngoại sẽ nhận tin vui. Nuôi trồng gia súc có lợi nhuận.

Giờ từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có xu hướng tranh luận, gây gỗ, cần đề phòng. Người ra ngoại tốt nhất nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với người không tốt, phòng tránh bệnh tật. Những hoạt động như họp mặt, tranh cãi, việc quan,… nên tránh giờ này. Nếu không thể tránh được thì cần kiểm soát lời lẽ để không gây xung đột hoặc cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi