Lịch âm ngày 26 tháng 5 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 26-5-2033

Ngày Âm Lịch: 28-4-2033

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày đinh sửu tháng đinh tỵ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2033 Tháng 4 Năm 2033 (Quý Sửu)
26
28

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Đinh Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NHẬN ĐÁNH GIÁ NGÀY 26 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Không vi phạm bất kỳ ngày Nguyệt cấm, Nguyệt toàn, Tam nương, Dương Công cấm nhất nào.

Ngũ Hành

Ngày: đinh sửu

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), hôm nay là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

Tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ gặp trục trặc hay gặp rắc rối nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện không hay hoặc tranh cãi. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là điều không thể đoán trước

Không thấy được người bạn ở giữa con đường

Không thì mất mát một khi

Nhiều trở ngại nhiều khi gặp khó khăn

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Bắt đầu nhiều việc đều rất tốt. Tốt nhất cho việc xây dựng, sửa chữa mộ, làm sạch nước, mở cửa, các công việc liên quan đến nước, đất, may vá, hoặc kinh doanh, giao dịch, mong muốn thành công.

: Rất không nên đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hoặc Trại hoặc theo tên Sao của năm hoặc tháng đó để nuôi dưỡng dễ dàng hơn.

:

Sao Đẩu Mộc Giải ở Tỵ mất sức. Ở Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng tránh Phục Đoạn. Phục Đoạn thì tránh việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công xây dựng lò nhuộm lò gốm và đi xa; NÊN dứt bỏ việc sinh con, lấp đầy hang lỗ, xây cầu, tường, kết thúc các hoạt động nguy hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây dựng, sửa chữa, cưới hỏi và an táng đều tốt.

 

Đẩu tạo ra tài lộc,

Văn vũ quân viên đạt đỉnh cao,

Trang trạch tiền tài thịnh vạn lộc,

Phần doanh thu trúc, phát triển giàu sang.

Mở cửa, phóng thủy, thăng tiến thành công,

Vượng tài nam nữ hòa hợp,

Gặp cơ hội tốt, chiến thắng mọi thách thức,

Thời điểm may mắn, không có tai ương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu tiền, mua bán, xuất hành, đi thuyền, khởi đầu, làm việc liên quan đến đất, làm sạch, lắp cửa, an táng, đặt hàng, xây dựng, sửa chữa nhà, thờ cúng, lắp đặt máy móc, thu hoạch, đào giếng, tháo nước, hỏi thầy chữa bệnh, mua bán gia súc, chăm sóc gia cầm, nhập học, cưới, kết hôn, thuê người, nộp đơn xin việc, học nghề, làm hoặc sửa thuyền, khai trương, vẽ tranh, bảo dưỡng cây cỏ.

Tranh tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Câu Trận: Kỵ việc mai táng Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi sự khó khăn, mong muốn tài lộc, cầu may mắn mơ hồ. Tốt nhất là hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa chưa có tin tức. Tiền bạc mất mát nếu đi hướng Nam, chỉ tìm thấy nhanh khi tìm kiếm. Cần đề phòng các tranh cãi, xung đột hay lời lẽ vô giá trị. Việc làm chậm chạp, nhưng mọi việc đều cần phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi xa sẽ có tin tức. Trong việc chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có thể gặp tranh luận, xung đột, gây khó khăn, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa việc bị nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, việc quan,…nên tránh trong thời gian này. Nếu buộc phải làm trong thời gian này thì nên kiềm chế lời nói để tránh các tranh cãi, cãi vã.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời gian tốt, nếu đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ sớm trở về. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không mang lại lợi ích, có thể gặp phản bội. Nếu ra đi hoặc gặp rủi ro, thì cần cẩn thận, gặp ma quỷ thì chỉ an toàn nếu thực hiện cúng tế.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – nhà cửa yên bình. Người xuất hành sẽ an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi