Lịch âm ngày 3 tháng 5 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 3-5-2033

Ngày Âm Lịch: 5-4-2033

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày giáp dần tháng đinh tỵ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2033 Tháng 4 Năm 2033 (Quý Sửu)
3
5

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Đinh Tỵ

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 3 THÁNG 5 CÓ GÌ TỐT VÀ XẤU

Các Ngày Kỵ

Chú ý vào ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngũ Hành

Ngày: giáp dần

tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên khởi công mở kho để tránh lãng phí tài sản

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành các nghi thức tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Sáng tốt, chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn, vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc rõ ràng

Cầu gì cũng được, mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

: Khởi công trăm việc đều thuận lợi. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.

: Sao Thất Đại Kiết không có điều gì phải kiêng cữ.

:

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất thịnh đạt.

- Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song các ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (phải kiêng cữ như trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.

 

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nhưng nếu trùng với Thiên Lao Hắc Đạo thì xấu. Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ. Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương. Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường.

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ mọi việc. Thiên Cương: Xấu cho mọi việc. Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, cưới xin, an táng, xây dựng. Địa Phá: Kỵ xây dựng. Thiên Ôn: Kỵ xây dựng. Nguyệt Hỏa: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp. Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu cho mọi việc.

Hướng xuất hành

Xuất hành về hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành về hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Đông Bắc để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Tin vui đang tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin về. Chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và 01h-03h (Sửu) Dễ xảy ra tranh cãi, gây chuyện, nên đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc để không bị bệnh. Không nên hội họp, tranh luận, việc quan trong giờ này. Nếu bắt buộc, hãy giữ bình tĩnh để tránh cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Đây là giờ rất tốt lành, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, dễ gặp rủi ro. Ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng cần cẩn trọng, gặp ma quỷ nên cúng tế để an toàn.

Từ 19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài theo hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành bình an.

Từ 21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh sẽ thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc cần chậm rãi và chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi