Lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 29-5-2033

Ngày Âm Lịch: 2-5-2033

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh thìn tháng mậu ngọ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2033 Tháng 5 Năm 2033 (Quý Sửu)
29
2

Ngày: Canh Thìn, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN XẤU TỐT NGÀY 29 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Ngày Sát chủ dương : Tránh tiến hành các công việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: canh thìn

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang”

- Thìn : “Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được an bình, thành công.

Đại An gặp được người quý

Có cơm có rượu tiền tiễn đưa

Chẳng cần phải lo về Đại An

Sự bình an cho tâm thân nhẹ nhàng

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc gì là tốt.

: Không nên khởi công, xây cất, khai trương, cưới hỏi, trổ cửa, đào kinh rạch hoặc tháo nước. Hãy chọn một ngày đại cát khác nếu bạn muốn tiến hành những việc đó.

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Nhất là khi gặp Thìn Đắc Địa. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp để khởi sự. Trừ ngày Mậu Thìn, 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.

- Khi gặp ngày Tý, Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Nhưng cần lưu ý Phục Đoạn Sát khi thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm. Nên tránh việc dứt vú trẻ em, kết thúc điều ác hại, lấp hang lỗ, xây tường hoặc làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: có thể gặp rủi ro nếu lập lò gốm hoặc lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, tham gia hành chánh, nhất là khi đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu, khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng không nên trị bệnh mắt), tu sửa cây cối.

Liên quan đến việc nhận chức, thừa kế chức vụ hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, hoặc các việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc xây dựng, sửa chữa nhà cửa, đào kinh rạch và trồng cây. Yên yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong hôn nhân. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới hỏi

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Tây Bắc để đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát hướng Tây Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất phát hướng Chính Tây gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi