Lịch âm ngày 9 tháng 5 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 9-5-2033

Ngày Âm Lịch: 11-4-2033

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày canh thân tháng đinh tỵ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2033 Tháng 4 Năm 2033 (Quý Sửu)
9
11

Ngày: Canh Thân, Tháng: Đinh Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỮ LIỆU NGÀY 9 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: canh thân

tức Can Chi tương tự (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không lo Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Tránh việc quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Tránh kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Buổi sáng tốt, chiều xấu nên làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, dùng để mưu đại sự, sẽ thành công nhanh hơn. Tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hoặc móc giếng là tốt nhất. Cũng tốt là khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm.

: Đi thuyền

:

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hoặc chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hoặc thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hoặc lợp nhà Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây d

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Bắc Tây để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Nam Tây để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu mong ước, nếu tìm tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin tức về. Nếu chăn nuôi thì đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có tranh cãi, cãi nhau, gây xích mích, phải cẩn thận. Người đi ra nên lùi lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh bệnh tật. Nói chung những việc như hội họp, tranh cãi, công việc quan trọng,…nên tránh vào giờ này. Nếu không tránh khỏi việc phải đi vào giờ này thì phải kiềm chế miệng để tránh gây mất lòng hoặc cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu ra đi thì gặp rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng thì phải cẩn thận, gặp ác ma nên cúng tế thì mới an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Nam Tây – Nhà cửa được an yên. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là nên lùi lại. Người đi xa chưa có tin về. Tiêu tiền, mất vật nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng mới thấy. Phòng tránh tranh cãi, xung đột hay lời lẽ không đáng có. Công việc trì trệ, lâu la nhưng tốt nhất làm mọi việc đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi