Lịch âm ngày 24 tháng 5 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 24-5-2033

Ngày Âm Lịch: 26-4-2033

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày ất hợi tháng đinh tỵ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2033 Tháng 4 Năm 2033 (Quý Sửu)
24
26

Ngày: Ất Hợi, Tháng: Đinh Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THÔNG TIN VỀ NGÀY 24 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Những điều cần chú ý trong ngày này: Kim thần thất sát: tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: ất hợi

tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên tiến hành các công việc liên quan đến gieo trồng, vì không thể đảm bảo sự thành công”

- Hợi : “Không nên tiến hành các công việc liên quan đến cưới hỏi để tránh rủi ro ly biệt”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Đây là ngày Hung, mọi việc dễ gặp khó khăn và không thuận lợi. Công việc có thể đối mặt với thách thức, tiến triển bị chậm trễ và gặp nhiều trở ngại. Tiền bạc và danh vọng có thể mất đi. Đây là một ngày xấu tổng thể, nên tránh các hành động mạo hiểm và mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, là ngày thứ 3 của tuần.

: Mọi việc đều thuận lợi. Các hoạt động như khởi công, an táng, mở cửa, đào giếng, tổ chức đám cưới, xây dựng, khai mương là rất tốt.

: Tránh việc như đóng giường, lót giường, đi du thuyền, mua sắm. Ví dụ, không nên mua sắm các đồ đắt tiền như ô tô, xe máy, nhà đất … vào ngày này.

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây dựng, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Uống thuốc, chữa bệnh.

Đóng giường, lót giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, nhận những sự nghiệp mới, nhập học, học nghề, làm lễ cầu thân, bắt đầu công việc hành chính, nộp đơn đăng ký sớm.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hay thiết, gặp nạn, việc quan trọng cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ cần phải cúng tế để được bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Những người ra ngoài đường sẽ cảm thấy bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ mịt. Việc kiện cáo nên hoãn lại, những người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc và tài sản có thể mất, nhất là khi đi hướng Nam. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, và tránh những lời nói không đáng có. Dù việc làm có thể chậm trễ, nhưng cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp tới, nếu cầu lộc hoặc cầu tài đi hướng Nam. Đi làm việc gặp nhiều may mắn. Những người ra ngoài có tin tức về. Trong chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường gặp tranh luận, cãi cọ, và gây chuyện. Cần đề phòng. Những người ra đi nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với những người hay chửi rủa, và tránh lây bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, và công việc quan trọng nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu phải ra ngoài trong khoảng thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để không gây gổ hoặc cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là khoảng thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh và buôn bán sẽ có lợi nhuận. Những người đi xa sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ có cơ hội chữa khỏi, và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi