Lịch âm ngày 12 tháng 5 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 12-5-2033

Ngày Âm Lịch: 14-4-2033

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày quý hợi tháng đinh tỵ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2033 Tháng 4 Năm 2033 (Quý Sửu)
12
14

Ngày: Quý Hợi, Tháng: Đinh Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 12 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Bị ảnh hưởng bởi ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Kim thần thất sát: Tránh các hoạt động quan trọng như đi xa, ký hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: quý hợi

tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Tránh tranh tụng để tránh đối địch mạnh mẽ” - Không nên tham gia vào các vụ kiện tụng, đối phó với đối thủ mạnh mẽ

- Hợi : “Tránh cưới hỏi để tránh mất điểm” - Không nên tham gia vào các việc liên quan đến hôn nhân để tránh sự ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày: Không vong

nghĩa là ngày Hưng, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc gặp nhiều khó khăn, tiến trình chậm trễ. Tiền bạc mất mát, uy tín giảm sút. Đây là ngày xấu trên mọi phương diện, nên tránh những mưu mô khó thành công.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật không dễ chữa

Không kỳm nữa thì quan hệ không tốt

Không kỳm nữa thì trộm cắp bị phát hiện

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Thực hiện nhiều công việc như xây cửa, mở rộng đường nước, đào giếng, đi thuyền, xây dựng, nhận chức hoặc học hành.

: Không nên tham gia các sự kiện liên quan đến tang lễ, chôn cất hoặc tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn ở Mùi, Hợi, Mão là tốt. Tại Mùi là thời điểm bắt đầu một giai đoạn vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Tốt cho sự nghiệp, công danh, việc chăn nuôi và xây dựng.

 

Ngày Tỉnh mộc làm việc với ý đẹp,

Tiến triển hơn cả hào phóng nhất,

Xây nhà, tu bổ cầu quan tài,

Xua tan phong tỏa, phát tài phát lộc.

Khởi sự, hùng biện thuận buồm xuôi gió,

Tích tiền, phong thủy mọi việc thuận lợi.

Dự trù phúc lộc đường rộng lớn,

Con chóng mồi ngựa báo tin khôn xiết.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Điều trị bằng thuốc, nghỉ ngơi.

Dọn dẹp giường cửa, cho vay, làm việc với đất đai, san lấp, vẽ và chụp hình, nhận chức, thừa kế, học hành, học nghề, tổ chức lễ hỏi, vào làm việc hành chính, nộp hồ sơ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi