Lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 25-5-2033
Ngày Âm Lịch: 27-4-2033
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày bính tý tháng đinh tỵ năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2033 | Tháng 4 Năm 2033 (Quý Sửu) |
25
|
27
Ngày: Bính Tý, Tháng: Đinh Tỵ Tiết: Tiểu mãn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 25 THÁNG 5
Các Ngày Kỵ
Đề phòng ngày : Tam nương : xấu, tránh tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: bính tí
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Âm lịch: Ngày có Thủy làm trên trời cả (tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ).
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không gặp khó khăn với Thủy.
Ngày Tý kết hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân tạo thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên thay đổi hoặc sửa chữa bếp để tránh gặp tai nạn hỏa”
- Tí : “Không nên dự đoán hoặc hỏi vấn đề bằng phép quẻ để tránh gặp phải rủi ro tự gây ra”
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Đại An, mọi việc diễn ra suôn sẻ và thành công.
Đại An mang lại sự gặp gỡ với những người quý báu.
Nơi đây có cơm, có rượu, có tiền để tiễn đưa.
Dù thời gian trôi qua nhưng Đại An vẫn luôn đồng điệu.
Thân thể thanh nhàn, bình yên không một chút xao lãng.
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Sao Tướng là con Beo, chiếm trị ngày thứ 4 trong tuần.
: Mọi việc khởi đầu đều may mắn. Đặc biệt là việc an táng, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, mở cửa, các công việc liên quan đến thủy lợi (như tháo nước, mở kênh, đào đường,...).
: Tránh lót giường, đóng giường, và đi thuyền.
:
Ngày Cơ Thủy Báo nếu gặp ở Thân, Tý, hoặc Thìn thì nên tránh mọi việc. Tuy nhiên, nếu gặp ở Tý thì có thể tạm chấp nhận. Ngày Thìn có sao Cơ Đăng Viên, dường như rất tốt nhưng lại gặp phải hiện tượng Phục Đoạn. Vì vậy, việc xuất hành, an táng, chia tài sản, thừa kế, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm đều nên tránh. Thay vào đó, nên kết thúc mọi việc liên quan đến trẻ em, chấm dứt mọi sự ác ý, xây tường, và lấp hang lỗ, hoặc xây cầu.
Cơ: Thủy báo (con Beo): Thuộc sao Thủy, là sao tốt. Mang lại sự bình an cho gia đình, hạnh phúc, và thịnh vượng cho nông trại, đồng thời mang lại sự thăng tiến trong sự nghiệp.
Cơ tinh làm cho công việc mạnh mẽ,
Tuế tuế niên niên phát đạt khắp nơi,
An táng, tu bổ mồ mang lại lợi ích,
Nông trại, ngựa tạo thành sự vững chắc.
Khai trương, thúy thủy mang lại sự thịnh vượng,
Nỗi sợ hãi biến mất, thịnh vượng thay thế.
May mắn và hạnh phúc đến với gia đình quý tộc,
Vận may và bình an đến với mỗi người.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Tránh lót giường, đóng giường, và đi săn hoặc đi câu cá, cũng như khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm.
Xuất hành nên tránh đi trên đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, và xuất hành. Hoạt động: Tốt, nhưng nếu gặp sao thụ tử thì trở nên xấu. | Bạch Hổ Hắc Đạo: Kỵ việc an táng. Nếu gặp ngày này trùng với Thiên giải thì sẽ tốt. Thiên Lại: Xấu cho mọi việc. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Bắc – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.