Lịch âm ngày 20 tháng 5 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 20-5-2033

Ngày Âm Lịch: 22-4-2033

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày tân mùi tháng đinh tỵ năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2033 Tháng 4 Năm 2033 (Quý Sửu)
20
22

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Đinh Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 20 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Ngày này rơi vào : Tam nương : không tốt, tránh tiến hành các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: tân mùi

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không hợp với chủ nhân không nên thử” - Không nên thử ẩm thực mà không thuộc về mình

- Mùi : “Tránh uống thuốc để ngăn khí độc xâm nhập vào ruột” - Tránh uống thuốc để ngăn khí độc thâm nhập vào cơ thể

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Tức ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc khó thành, dễ bị trì hoãn hoặc gặp phải rắc rối nên khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những vấn đề phiền toái hoặc tranh cãi. Về các vấn đề hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, hay nộp đơn từ, nên thận trọng hơn và không nên vội vàng.

Lưu Liên là chuyện bất ngờ

Nửa đường mà không tìm thấy bạn

Không lưu lạc khi có dịp

Nhiều thách thức đồng hành nhiều nỗ lực

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ Sáu.

: Công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ mang lại nhiều lợi ích và thu nhập.

: Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả, cần phòng tránh giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng có thể gây thất bại. Khởi công xây dựng nhà cửa có thể gây ra tai họa. Trong 10 hoặc 100 ngày sau, có thể gặp phải rủi ro, và có thể bị sa thải nếu làm quan. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con trong ngày này khó nuôi. Để tránh rủi ro, nên chọn ngày khác để chôn cất.

:

- Sao Cang vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hoặc làm việc hành chính, nhưng cần phải cẩn thận vì có nguy cơ rủi ro (Diệt Một có nghĩa là mất mát).

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo là thời điểm tốt. Đặc biệt là tại Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Thuộc sao xấu. Kỵ gả cưới và khởi công xây dựng. Cần phòng tránh tai nạn.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, học kỹ năng, làm chuồng gà, vịt, ngỗng.

Lãnh chức, uống thuốc, làm việc hành chính, nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển và giao dịch Lộc khố: Tốt cho việc kinh doanh

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất khi khởi công như nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi