Lịch âm ngày 12 tháng 8 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 12-8-2033

Ngày Âm Lịch: 18-7-2033

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày ất mùi tháng canh thân năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2033 Tháng 7 Năm 2033 (Quý Sửu)
12
18

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Canh Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN NGÀY 12 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Biểu hiện ngày : Tam nương : không tốt, ngày này không nên bắt đầu các sự kiện mới như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc di dời (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: ất mùi

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này được xem là trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim không thuận cho các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.


Ngày này thuộc hành Kim khắc hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi được lợi vì hành Kim khắc.
Ngày Mùi hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tránh Sửu.
Tam Sát không thuận mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên thực hiện việc gieo trồng, cây cỏ không mạnh mẽ” - Hạn chế bắt đầu các công việc liên quan đến nông nghiệp

- Mùi : “Tránh uống thuốc để không hấp thụ chất độc vào cơ thể” - Tránh sử dụng thuốc để đảm bảo không hấp thụ chất độc vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên bình, thành công.

Đại An gặp được quý nhân

Có cơm có nước tiền bạc tiễn đưa

Chẳng phải lúc nào cũng có Đại An

Bình an không lo âu về cơ thể

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang Kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, quản lý ngày thứ 6.

: Việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ mang lại nhiều lợi ích.

: Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả có thể gặp rủi ro về sức khỏe. Nếu tranh chấp pháp lý có thể thất bại. Nếu xây dựng nhà ở có thể mất con trai đầu lòng. Trong vòng 10 hoặc 100 ngày sau đó có thể gặp phải tai hoạ, và sau đó có thể mất hết tài sản, còn nếu làm quan sự có thể bị sa thải. Sao Cang thuộc về Thất Sát Tinh, nên sinh con vào ngày này sẽ gặp khó khăn. Do đó, để tránh rủi ro, hãy chọn một ngày khác để chôn cất.

:

- Sao Cang vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Nên làm rượu, thừa kế sự nghiệp, làm gốm sứ hoặc hoạt động hành chính, nhưng tránh đi đường thủy (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

- Sao Cang vào ngày Mùi, Hợi, Mẹo thì mọi việc đều thuận lợi. Nhất là vào ngày Mùi.

- Sao Cang: Kim Long (con rồng): Tinh kim, sao không tốt. Nên tránh giao dịch mua bán và xây dựng. Cẩn trọng để tránh tai nạn.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, lập mộ, cài cửa, lắp gác, xây cầu. Bắt đầu công trình làm gốm sứ, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), sửa chữa cây cối.

Thăng tiến trong công việc, nhận chức tước, thừa kế gia sản hoặc nghiệp vụ, nhập học, chữa trị bệnh mắt, hoặc các công việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc

Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu cho việc bắt đầu, làm đất, xuất hành, chôn cất. Nguyệt Hư: Xấu nếu liên quan đến việc cưới hỏi (hoặc mở cửa hàng). Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới hỏi.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là điều kiện để thu tài khi di chuyển theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoại đều trải qua một chuyến đi an lành.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mọi kế hoạch đều gặp khó khăn, tìm may mắn hoặc tài lộc sẽ mơ hồ. Tốt nhất là trì hoãn khi đối diện với vấn đề pháp lý. Người đi xa sẽ không nhận được tin tức. Tiền bạc và tài sản mất mát sẽ được tìm thấy nhanh chóng khi di chuyển theo hướng Nam. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không hay. Cần thận trọng và chắc chắn trong mọi công việc.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Có tin vui sắp đến, đặc biệt khi cầu lộc hoặc tài vận theo hướng Nam. Công việc gặp may mắn khi gặp gỡ. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Cần tránh xa các cuộc tranh luận, xung đột, và tình trạng căng thẳng. Phải đề phòng lời nguyền rủa và bệnh tật. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, và công việc quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi việc phải thực hiện vào thời gian này, cần kiềm chế lời nói để tránh tình huống xung đột hoặc cãi vã.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là thời gian rất thuận lợi, đi đâu cũng gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu lộc, sẽ được chữa khỏi và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu lộc sẽ không có kết quả, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoại hoặc thực hiện công việc quan trọng, cần cẩn thận vì có thể gặp nguy hiểm hoặc tai nạn. Đặc biệt cần tín ngưỡng và cúng tế để tránh những điều không may mắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi