Lịch âm ngày 7 tháng 8 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 7-8-2033
Ngày Âm Lịch: 13-7-2033
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày canh dần tháng canh thân năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2033 | Tháng 7 Năm 2033 (Quý Sửu) |
7
|
13
Ngày: Canh Dần, Tháng: Canh Thân Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN XẤU TỐT NGÀY 7 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Những điều cần biết về ngày hôm nay: Tam nương : xấu, tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: canh dần
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày này, giao dịch và ký kết hợp đồng nên cẩn thận, tránh vội vàng quyết định. Cần tránh những tranh cãi không cần thiết và làm mọi cách để tránh xung đột.
Lưu Liên mang theo những thách thức
Khi gặp bế tắc, tìm kiếm hỗ trợ sẽ giúp
Không vượt qua được chướng ngại mà không có sự cố gắng
Đôi khi, khám phá con đường mới là chìa khóa
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
: Hoàn thành nhiều công việc như cải tạo môi trường, nâng cấp hạ tầng, khai thác tài nguyên nước, tham gia các hoạt động vận chuyển, xây dựng, nhận chức hoặc bắt đầu học hành mới.
: Không nên tham gia các sự kiện liên quan đến tang lễ, làm lễ cúng hay tu sửa mộ.
:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mang lại may mắn. Ở Mùi, đây là thời điểm lý tưởng để bắt đầu một chặng đường mới.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Thành công trong sự nghiệp, sự phát triển, công việc nuôi trồng và xây dựng diễn ra suôn sẻ.
Sự tạo ra của Tỉnh mộc tạo ra sự giàu có cho xã hội,
Sự nổi tiếng của họ được ghi chép lên bảng danh tiếng,
Làm những việc như trang trí mộ, dành thời gian để tu phục,
Tránh xa khỏi tà khí và giữ gìn sức khỏe
Mở cửa cho thế hệ kế tiếp, mở rộng vòng tay chào đón sự giàu có,
Sự kháng cự của họ được thể hiện thông qua việc nuôi trồng và xây dựng,
Cuộc sống đồng thời nâng cao sự giàu có và phát triển bền vững,
Họ trân trọng và biết ơn về sự giàu có và thịnh vượng mà họ có.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Hoàn thành công việc như trang trí giường ngủ, săn bắn, hoặc bắt đầu xây dựng các dự án như lò gốm hoặc xưởng nhuộm.
Khởi hành bằng đường thủy là lựa chọn tốt.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cầu nguyện, thờ phượng, tán dương tâm linh tự nhiên Giải thần: Tốt cho việc thờ phượng, tán dương, những lời chúc phúc cũng như giải quyết các vấn đề pháp lý Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc di chuyển Sao Thiên Quý: mang lại may mắn cho mọi công việc | Thiên Hình Hắc Đạo: Cẩn thận trong mọi hành động Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Trùng Tang: Tránh kết hôn, tang lễ hay bắt đầu các dự án xây dựng mới Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Không phòng: Tránh kết hôn |
Hướng xuất hành
Đi hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.