Lịch âm ngày 24 tháng 8 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 24-8-2033

Ngày Âm Lịch: 30-7-2033

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày đinh mùi tháng canh thân năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2033 Tháng 7 Năm 2033 (Quý Sửu)
24
30

Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Canh Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 24 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ nhất.

Ngũ Hành

Ngày: Đinh Mùi

hay còn gọi là Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này được coi là ngày cát (bảo nhật).
Theo âm lịch, Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.


Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Tránh uống thuốc để không bị khí độc thấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

đồng nghĩa với ngày Cát, mọi sự đều được an tâm, thành công.

Đại An gặp quý nhân

Có cơm có muối tiền tiễn đưa

Chẳng quan trọng gì cả Đại An

An tâm, vô lo tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cái, chủ trị ngày thứ Tư

: Khởi công, xây dựng mọi việc đều tốt. Tốt nhất là khai trương, ra đi, an táng, xây nhà, lắp cửa, tổ chức hôn lễ, các dự án về nước, cắt cỏ phá đất, may vá, làm những việc thiện để thu được phúc lợi nhanh chóng.

: Sao Bích toàn kiết nên không cần phải kiêng cữ gì cả.

:

- Sao Bích Thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão không tốt, đặc biệt là vào Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng cần phải tránh Phục Đoạn Sát.

- Bích: Thủy Du (con cái): Thủy tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho các hoạt động như: xây dựng, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt được hưởng lợi.

 

Bích tinh tạo lợi tiến trang điền

Tu tâm đại lợi phúc hưởng thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thanh nhàn

Hôn nhân phát lợi sinh con cháu,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, đặt mộ, lắp cửa, xây gác, xây cầu. Khởi công làm lò nhuộm, lò gốm, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng tránh chữa bệnh mắt), sửa chữa cây cối.

Đảm nhận chức vụ, thừa kế vị trí hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các công việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Thành: Tốt cho mọi việc Tuế Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt cho mọi việc, tránh việc tranh cãi

Hoang Vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu cho việc khởi công, đào đất, ra đi, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu liên quan đến việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ Thời Cô Quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chí Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi