Lịch âm ngày 22 tháng 8 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 22-8-2033

Ngày Âm Lịch: 28-7-2033

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày ất tỵ tháng canh thân năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2033 Tháng 7 Năm 2033 (Quý Sửu)
22
28

Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Canh Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 22 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạt động vào các ngày không thuận lợi.

Ngũ Hành

Ngày: ất tỵ

Đây là ngày cẩn thận, cần thận trọng trong mọi hành động. Nên cẩn thận với nguy cơ cháy nổ, đặc biệt đối với các tuổi Kỷ Hợi và Tân Hợi.


Ngày này thuộc hành Mộc sinh Hỏa, nên cần tránh xa với các tuổi Quý Dậu và Ất Mùi. Ngày Tỵ kết hợp với Thân, tạo thành một sự kết hợp mạnh mẽ. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Đừng bắt đầu dự án gì vào ngày này” - Tránh gieo trồng, không nên làm việc với đất đai vào ngày này

- Tỵ : “Hãy giữ tiền bạc một cách thận trọng vào ngày này” - Cẩn thận khi chi tiêu để tránh lãng phí

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Trong Tiểu Cát, mọi việc diễn ra suôn sẻ và thuận lợi. Cơ hội thành công mở ra, được hỗ trợ và bảo vệ bởi những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cày cấy, mua bán, nuôi trồng, săn bắn, bảo vệ môi trường

Đào đất, san nền, khởi công xây dựng, lên chức hay thừa kế, bắt đầu sự nghiệp, làm việc hành chính, nộp đơn xin việc, tính toán kỹ lưỡng trong mọi sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Ngũ phú: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà c

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ này rất tốt lành, đi làm việc thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ đều có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hoặc thường bị trái ý. Ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cần cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều tốt lành, nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của thì tìm nhanh mới thấy nếu đi hướng Nam. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nên tránh hội họp, tranh luận vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế miệng để tránh cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi