Lịch âm ngày 14 tháng 8 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 14-8-2033

Ngày Âm Lịch: 20-7-2033

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày đinh dậu tháng canh thân năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2033 Tháng 7 Năm 2033 (Quý Sửu)
14
20

Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Canh Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 14/8

Các Ngày Kỵ

Không phạm ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hay Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: Đinh Dậu

Hỏa khắc Kim, là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kỵ tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
Hành Hỏa khắc hành Kim, trừ tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Tránh cắt tóc để không sinh nhọt.

- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên hội khách để tránh có hại cho chủ.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Ngày tốt vừa, buổi sáng tốt nhưng chiều xấu, cần làm nhanh. Niềm vui đến nhanh, phù hợp để mưu đại sự, sẽ thành công mau chóng. Tốt nhất tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn gặp lại

Gặp bạn gặp vợ chồng hòa hợp

Có tài có lộc rõ ràng

Cầu gì cũng được niềm vui tràn đầy

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

: Mọi việc khởi công đều tốt. Hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cắt áo.

: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh không kỵ việc gì. Nên tiến hành việc lớn như mua bán nhà cửa, đất đai hay xe cộ để gặp nhiều may mắn và thuận lợi.

:

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt mọi việc, trừ chôn cất là kỵ.

- Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên xuất hành, chôn cất, chia gia tài, thừa kế và khởi công lò nhuộm, lò gốm. Nhưng NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt, thuận lợi về tài sản, chôn cất và xây cất.

 

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, xây nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công lò nhuộm lò gốm, nữ nhân bắt đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ kiện tụng. Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ kiện tụng

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ mai táng Thiên ôn: Kỵ xây dựng Nhân Cách: Xấu cho cưới hỏi, khởi tạo Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới xin, cầu tài, động thổ Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Đông để gặp 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, cầu lộc tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin vui về. Chăn nuôi đều thuận lợi.

13h-15h (Mùi) và 01h-03h (Sửu) Dễ tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, nên đề phòng. Người đi tốt nhất hoãn lại. Tránh lây bệnh và bị nguyền rủa. Hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh giờ này. Nếu buộc phải đi thì giữ miệng để tránh ẩu đả.

15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Giờ rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Kinh doanh có lời, người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, hay gặp trái ý. Nếu đi dễ gặp nạn, việc quan trọng cần thận trọng, gặp ma quỷ cần cúng tế.

19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người đi đều bình yên.

21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Mất của đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Làm việc gì cũng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi