Lịch âm ngày 2 tháng 8 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 2-8-2033

Ngày Âm Lịch: 8-7-2033

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày ất dậu tháng canh thân năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2033 Tháng 7 Năm 2033 (Quý Sửu)
2
8

Ngày: Ất Dậu, Tháng: Canh Thân

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem tốt xấu ngày 2 tháng 8

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ.

Ngũ Hành

Ngày: ất dậu

Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.


Hành Thủy khắc hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi không sợ Thủy.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Tốc Hỷ

là ngày tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để mưu sự lớn, sẽ đạt thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ sáng sớm, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không làm bất kỳ việc gì.

: Không nên khởi công, xây dựng hoặc làm bất kỳ việc gì liên quan đến chôn cất, như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Tránh tiến hành chôn cất vào ngày này để tránh gặp điềm xấu.

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên cũng cần tránh phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc nên tiến hành. Rất phù hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu để tiến hành các việc lớn, nếu tiến hành chôn cất thì sẽ gặp may mắn.

Truỷ: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều khó khăn.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, học kỹ năng, xây dựng chuồng gà, vịt, ngỗng.

Lên quan lĩnh vực chính trị, uống thuốc, vào làm công việc hành chính, gửi đơn xin việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt đức hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ tố tụng m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng về Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi theo hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh việc ra đi hướng Tây Bắc để tránh gặp phải 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu mong muốn may mắn, tài lộc thì hãy đi về hướng Nam. Hẹn hò, gặp gỡ trong công việc sẽ gặp nhiều điều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nuôi trồng chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh luận, cãi vã, tránh tạo ra những vấn đề không đáng có, cần phải cẩn trọng. Người muốn ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh xa bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải ra ngoài vào thời gian này, thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra cãi vã hoặc xung đột.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều êm đềm. Nếu bị bệnh, cầu nguyện thì sẽ chữa khỏi, mọi người trong gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mong ước tài lộc không đạt được, hoặc có thể gặp phải những trở ngại không mong muốn. Nếu ra đi hoặc thực hiện những việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, có thể gặp phải nguy hiểm, gặp phải những thách thức không lường trước, cần phải cúng lễ để có sự bảo vệ.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là khi muốn tìm kiếm tài lộc thì nên đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người ra đi sẽ trở về an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch có thể gặp nhiều khó khăn, mong muốn tài lộc, may mắn không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người ra xa chưa nhận được tin vui. Tiền bạc, tài sản có thể mất đi, nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm kiếm kịp thời để tìm lại. Cần phải đề phòng tránh xa những cuộc tranh cãi, xung đột hoặc những lời nói không đáng có. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng tốt nhất là phải làm mọi việc một cách chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi