Lịch âm ngày 21 tháng 8 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 21-8-2033
Ngày Âm Lịch: 27-7-2033
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày giáp thìn tháng canh thân năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2033 | Tháng 7 Năm 2033 (Quý Sửu) |
21
|
27
Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Canh Thân Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO VỀ NGÀY 21 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Ngày sinh: Tam nương : xấu, tránh tiến hành khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: giáp thìn
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên mở kho tránh tiền của mất
- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có tang
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Xích khẩu, hãy đề phòng sự miệng lưỡi hung ác. Đây là thời điểm không thuận lợi cho việc thực hiện các kế hoạch, có thể gây ra xung đột và mâu thuẫn. Hãy tránh những tranh cãi không cần thiết.
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Ngày Hư nhật Thử mang theo hung năng, đặc biệt là không tốt cho các hoạt động như xây dựng, khai trương, cưới hỏi. Đối với những công việc quan trọng, hãy chọn một ngày khác để thực hiện để tránh xui xẻo.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Tránh khởi công các dự án mới và các giao dịch kinh doanh trong ngày này, vì có thể gặp nhiều trở ngại và không may mắn. Nếu có thể, hãy dành thời gian cho các hoạt động giải trí và nghỉ ngơi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Trong bảng so sánh sao tốt và sao xấu, lưu ý rằng việc bắt đầu các công việc mới và các dự án lớn nên được trì hoãn trong thời gian này. Hãy cẩn thận và chờ đợi một ngày tốt hơn để bắt đầu.
Hướng xuất hành
Xuất phát hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất phát hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.