Lịch âm ngày 17 tháng 8 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 17-8-2033
Ngày Âm Lịch: 23-7-2033
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày canh tý tháng canh thân năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2033 | Tháng 7 Năm 2033 (Quý Sửu) |
17
|
23
Ngày: Canh Tý, Tháng: Canh Thân Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THỨC ĐIỂM NGÀY 17 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Chú ý vào ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn an toàn, còn lại làm ăn có lợi”
Trùng tang : Tránh việc chôn cất, cưới xin, ra ngoại, xây nhà hoặc xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: canh tí
tức Canh Mão sinh Tý (Kim sinh Thuỷ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thuỷ, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thuỷ không bị ảnh hưởng từ hành Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tránh Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Không nên tham gia vào việc quay tơ để tránh sự cơ hư hại” - Hãy tránh xa việc gieo quẻ hỏi về tương lai để tránh rủi ro không đáng có
- Tí : “Không nên tham gia vào việc gieo quẻ để tránh rước lấy tai ương không đáng có” - Hãy tránh việc hỏi bói để tránh những hậu quả không mong muốn
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
hay còn gọi là ngày Hỏa, mọi việc dễ gặp khó khăn. Công việc có thể gặp trở ngại, tiến độ chậm trễ, và có nguy cơ mất tiền bạc và danh tiếng. Đây là một ngày không may mắn, nên tránh xa để tránh những rủi ro và khó khăn trong mọi việc.
Ngày Không Vong gặp quẻ cần cẩn
Bệnh tật khẩn cấp không thể tránh khỏi
Nếu không thì hãy bảo vệ trẻ nhỏ
Hoặc tránh xa những khu vực nguy hiểm
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
: Mọi việc khởi đầu đều thuận lợi. Đặc biệt là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, mở cửa, và các công việc liên quan đến nước (như thoát nước, mở rộng kênh đào,...)
: Tránh việc lót giường, làm giường, và đi thuyền.
:
Cơ thủy Báo ở Thân, Tý, Thìn là ngày không tốt. Duy chỉ ở Tý có thể thực hiện một số công việc. Ngày Thìn, Sao Cơ Đăng Viên lý thì tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Do đó, tránh việc xuất hành, chôn cất, chia lãnh tài sản, kế thừa, khởi công xây dựng như lò nhuộm, lò gốm; THÍCH HỢP dứt bỏ việc nuôi trẻ em, kết thúc những điều có thể gây hại, xây tường, lấp đầy hang lỗ, xây cầu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình hòa thuận, hạnh phúc, phát đạt về tài chính, và tiến triển trong sự nghiệp.
Cơ tinh tạo tác chủ mạnh mẽ,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Đắp đất, san nền, đắp nền, sửa chữa nhà bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu học tập, thực hiện lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hoặc làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, và khởi công xây lò.
Mua và nuôi thêm gia súc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, hoặc dễ gặp phải trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần cẩn thận, có thể gặp rủi ro, và cần cúng tế để tránh ma quỷ.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình, và người xuất hành đều an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Cẩn thận với việc mất tiền, mất của, và khi đi hướng Nam cần tìm kiếm kỹ lưỡng. Hãy cẩn trọng tránh tranh cãi, mâu thuẫn, và nói chung cần thực hiện công việc một cách cẩn thận và chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc và cầu tài nên đi hướng Nam. Khi ra ngoài gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin tức. Việc chăn nuôi gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cần tránh tranh luận, gây gổ, và hạn chế tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, và các công việc quan trọng. Nếu không tránh khỏi thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây mâu thuẫn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt, khi ra ngoài có thể gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận, và nếu có bệnh cần cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.