Lịch âm ngày 3 tháng 8 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 3-8-2033

Ngày Âm Lịch: 9-7-2033

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày bính tuất tháng canh thân năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2033 Tháng 7 Năm 2033 (Quý Sửu)
3
9

Ngày: Bính Tuất, Tháng: Canh Thân

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo về các sự kiện tốt và xấu trong ngày 3 tháng 8

Các Ngày Kỵ

Cảnh báo ngày hôm nay : Kim thần thất sát: tránh thực hiện các công việc quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng hoặc khởi đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: bính tuất

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này được coi là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ tương ứng với các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ trường hợp các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không gặp khó khăn với hành Thổ.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ, tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát gây khó khăn cho các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh gặp phải tai nạn cháy nhà

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn thịt chó hoặc trải qua những trải nghiệm kỳ lạ về giường chiếu

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Xích khẩu

tức ngày Hung nên cẩn thận về lời nói, tránh xảy ra mâu thuẫn và tranh cãi. Ngày này được coi là xấu, các kế hoạch khó thành hiện thực, dễ dẫn đến xung đột, mâu thuẫn trong gia đình hoặc trong công việc, tốt nhất nên giữ lòng nhẫn và tránh né xa sự việc.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

: Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.

: Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặt cầu công danh hiển hách.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.

 

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, các công việc bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cướ

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Nam khi ra ngoài để đón 'Hỷ Thần'. Hướng Chính Đông là lựa chọn tốt để đón 'Tài Thần'.

Tránh ra ngoài hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, gây chuyện, dễ gặp rắc rối. Người ra ngoài nên hoãn lại. Đề phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu phải ra ngoài trong thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh xảy ra cãi vã hoặc xích mích.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh được thuận lợi. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bị bệnh cầu nguyện, sẽ hồi phục, gia đình khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, hay gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc bắt đầu một việc gì đó, có thể gặp rủi ro, tai nạn. Việc quan trọng cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ thì cần phải cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ lưỡng. Đề phòng cãi vã, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không hay. Việc làm mất thời gian, nhưng tốt nhất làm mọi việc cần phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi