Lịch âm ngày 9 tháng 8 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 9-8-2033

Ngày Âm Lịch: 15-7-2033

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày nhâm thìn tháng canh thân năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2033 Tháng 7 Năm 2033 (Quý Sửu)
9
15

Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Canh Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 9 THÁNG 8 XEM ĐỈNH ĐÁO

Các Ngày Kỵ

Tránh xa ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm thìn

Can Chi khắc (Thổ khắc Thủy), là ngày ám (phạt nhật).
Tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất thuộc ngày Trường lưu Thủy kị.


Hành Thủy khắc Hỏa, trừ Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ không sợ Thủy.
Thìn hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân, thành Thủy cục.
| Tuất xung, Thìn hình, Mùi hình, Mão hại, Sửu phá, Tuất tuyệt.
Tam Sát kị mệnh Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc để tránh chủ có tang

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày Hung, cẩn thận tranh cãi, mâu thuẫn. Ngày này khó thành công, dễ xảy ra xung đột, thị phi, mâu thuẫn, tránh xa để tránh oán hận hoặc tranh luận.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao dực

: Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

: Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.

: Tránh việc như chôn cất, xây dựng nhà cửa, đặt táng kê gác, làm công trình thủy lợi. Nếu có kế hoạch thực hiện các việc này, hãy chọn một ngày thuận lợi khác trong tháng.

:

- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.

- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.

 

Dực tinh bất lợi giá cao đường,

Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Tử tôn bất định tẩu tha hương.

Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,

Quy gia định thị bất tương đương.

Khai môn phóng thủy gia tu phá,

Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Thỏa thuận, kinh doanh, cho vay, thu nợ, mua bán, du lịch, đi biển, bắt đầu dự án, san nền, lắp đặt cửa, đặt táng, xây dựng, sửa chữa nhà, thờ cúng, lắp đặt máy móc, thu hoạch, xây ao nuôi, làm cống, thăm thầy thuốc, mua bán gia súc, làm vụ nuôi, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, cưới, kết hôn, thuê người, nộp đơn xin việc, học nghề, sửa tàu thuyền, mở tiệc khai trương, vẽ tranh, trồng cây.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân, cưới hỏi Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là giá thú (cưới hỏi) Tam Hợp: Tốt

Hoả tai: Xấu cho việc xây dựng hoặc sửa chữa nhà, Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc du lịch, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất cho việc cưới hỏi

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi