Lịch âm ngày 28 tháng 8 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 28-8-2033

Ngày Âm Lịch: 4-8-2033

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày tân hợi tháng tân dậu năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2033 Tháng 8 Năm 2033 (Quý Sửu)
28
4

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Tân Dậu

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 28 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: tân hợi

tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Một ngày Hung, mọi sự dễ gặp trở ngại. Công việc rơi vào tình trạng bế tắc, tiến độ chậm lại và gặp nhiều khó khăn. Tiền bạc và uy tín đều giảm sút. Đây là ngày xấu, nên tránh những mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật cần chú ý

Tránh các vấn đề không đáng

Thận trọng để tránh rủi ro không cần thiết

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng và tạo lập đều thuận lợi.

: Việc mai táng cần tránh mạnh mẽ. Không nên tổ chức hôn nhân, khai trương cửa hàng, xuất hành, làm giường hoặc trang trí nhà cửa. Tất cả các công việc khác đều không thuận lợi. Do đó, ngày này không nên mai táng.

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây dựng. Kiêng kỵ việc cưới hỏi, mai táng, trang trí và sửa chữa nhà cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, mai táng, lắp đặt cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa tàu, khai trương tàu thuyền, và thực hiện các công việc bồi thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Lót giường, đóng giường, nhận thừa kế tước phong hoặc sự nghiệp, và thực hiện các công việc liên quan đến việc khắc phục khuyết điểm (như đào mương, móc giếng, và xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và mai táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc hôn nhân Sao Thiên Quý: tốt cho mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, không tốt cho tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra đi có thể gặp nguy hiểm, việc quan trọng cần phải chú ý, nếu gặp ma quỷ thì cần phải cúng tế mới an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình, người ra đi đều bình an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài gặp nhiều trở ngại. Kiện cáo nên hoãn lại, người đi xa chưa có tin tức, có thể mất tiền, tài sản, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng. Cẩn thận với tranh cãi, xung đột và nói chuyện không đúng lúc. Mọi việc đều cần phải thận trọng và chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì hướng Nam là lựa chọn tốt nhất. Gặp gỡ trong công việc mang lại may mắn, người đi có tin về, chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không hay, phải đề phòng nguy cơ. Người ra đi nên hoãn lại, tránh xích mích và lây bệnh. Tất cả các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được thì cần giữ miệng để tránh gây ra xung đột hay tranh cãi không đáng có.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất tốt, nếu đi thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi, người đi sắp về nhà, phụ nữ gặp tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp, nếu có bệnh thì có khả năng khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi