Lịch âm ngày 13 tháng 12 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 13-12-2030

Ngày Âm Lịch: 19-11-2030

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày nhâm ngọ tháng mậu tý năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2030 Tháng 11 Năm 2030 (Canh Tuất)
13
19

Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Mậu Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 13 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Không nên làm bất kỳ việc nghiệt ngão nào trong những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay là ngày nhâm ngọ, tức là Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), đây là một ngày trung bình (chế nhật). Nạp âm: Ngày Dương thuộc Mộc kị, thích hợp cho các tuổi Bính Tý và Canh Tý. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, và Bính Thìn thuộc hành Thổ không gặp khó khăn từ Mộc. Ngày Ngọ hòa với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục. Tương hợp với Tý, xung với Ngọ, Dậu, hại với Sửu, phá với Mão, và tuyệt với Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm: 'Bất ương thủy nan canh đê phòng' - Không nên tháo nước để tránh nguy cơ đê phá. - Ngọ: 'Bất thiêm cái thất chủ canh trương' - Không nên lợp mái để tránh sự bất ổn trong chủ nhà.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không Vong

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

Ngày hôm nay là Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú), tướng tinh của con trâu, chủ trị ngày thứ 6. Nên thực hiện việc đi thuyền hoặc cắt may áo mão. Cần tránh khởi công tạo tác mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, tránh khởi tạo như nhập trạch, động thổ, khai trương. Ngày này cũng không nên làm các công việc trọng đại, nên chọn một ngày khác để thực hiện.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (T

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Cầu tài thì không có lợi, hay bị trái ý. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mọi công việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi