Lịch âm ngày 4 tháng 12 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 4-12-2030

Ngày Âm Lịch: 10-11-2030

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày quý dậu tháng mậu tý năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2030 Tháng 11 Năm 2030 (Canh Tuất)
4
10

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Mậu Tý

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 4 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Những điều cần chú ý hôm nay : Trùng tang : Tránh chôn cất, cầu hôn, ra ngoại ô cùng vợ chồng, xây dựng nhà cửa hoặc mồ mả.
Trùng phục : Hạn chế việc chôn cất, cầu hôn, ra ngoại ô cùng vợ chồng, xây dựng nhà cửa hoặc mồ mả.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: quý dậu

Tương đương với Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), đây là một ngày cát (nghĩa là ngày không tốt).
Âm lịch: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.


Ngày này thuộc hành Kim chống lại hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì sự chống đối của Kim làm cho họ thuận lợi hơn.
Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ, hình thành một cục Kim.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không thể thắng được kẻ mạnh nếu không lý trí” - Tránh tham gia vào các vụ kiện tụng, hãy giữ lý trí khi đối đầu với kẻ mạnh hơn

- Dậu : “Không nên tin vào sự tân chủ có lợi” - Tránh tham gia các buổi gặp gỡ để đề phòng sự nguy hiểm từ người mới

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Đây là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều có thể gặp khó khăn, nên cần thực hiện công việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để thực hiện những kế hoạch lớn, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Thực hiện công việc vào buổi sáng là tốt nhất, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.

: Tránh việc đi thuyền .

:

- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Đông Nam. Để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành hướng Chính Tây.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn, tài lộc, hãy đi hướng Nam. Trong công việc gặp gỡ, có nhiều điều may mắn. Người đi sẽ có tin về. Trong chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tranh luận, gây cãi vã, gặp khó khăn, cần phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng tránh sự nguy hiểm và bệnh tật. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, và việc quan trong,... vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi việc phải đi vào thời gian này, hãy giữ miệng kín đáo để tránh gây ra mâu thuẫn hay cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời gian rất tốt, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán có lợi. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều hòa hợp. Nếu đang bị bệnh, sẽ nhanh chóng hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có ích hoặc gặp trở ngại. Nếu ra ngoài, có thể gặp rủi ro, tai nạn, và những việc quan trọng cần phải chú ý. Nếu gặp ma quỷ, chỉ có cúng tế mới đem lại an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam - nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua một ngày bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin về. Tiền bạc, tài sản bị mất, nếu đi hướng Nam, hãy tìm kiếm nhanh chóng. Đề phòng các mâu thuẫn, tranh cãi, và lời nói không hay. Việc làm chậm rãi, nhưng tốt nhất là cần phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi