Lịch âm ngày 22 tháng 12 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 22-12-2030

Ngày Âm Lịch: 28-11-2030

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày tân mão tháng mậu tý năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2030 Tháng 11 Năm 2030 (Canh Tuất)
22
28

Ngày: Tân Mão, Tháng: Mậu Tý

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN XẤU ĐẸP NGÀY 22 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Trong ngày này, mọi việc đều không nên tiến hành.

Ngũ Hành

Ngày: tân mão

tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), đây là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc phù hợp với các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu. Trong ngày này, hành Mộc khắc hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.


Ngày Mão kết hợp với Tuất, hòa với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên trộn tương, chủ không nên thử

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên đào giếng nước để tránh nước không trong sạch

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Tức ngày Tốt vừa. Sáng tốt, chiều xấu, cần làm gấp. Niềm vui nhanh chóng, nên sử dụng để mưu sự lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tiến hành công việc vào buổi sáng là tốt nhất, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

: Chôn cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường, lót giường, trổ cửa kỵ. Các việc khác đều không tốt. Ngày này tuyệt đối không nên chôn cất người chết

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các việc khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành :Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Dân nhật: Tốt cho mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Ra đi về hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh ra đi hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu mong ước, cầu lộc, cầu tài thì di chuyển về phía Nam. Đi làm việc gặp gỡ mang lại nhiều may mắn. Người ra đi có thông tin về. Nếu nuôi dưỡng thì gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Thường gây tranh cãi, cãi nhau, tạo ra vấn đề đói khổ, nên cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Cẩn thận với lời nguyền rủa, tránh bị nhiễm bệnh. Nhìn chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài vào thời gian này thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh mang lại lợi nhuận. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều êm đềm. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện thì sẽ hồi phục, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu mong ước thì không có lợi, hoặc có thể gặp phải điều không như ý. Nếu ra ngoài hoặc thực hiện công việc quan trọng thì có thể gặp rủi ro, tai nạn, cần phải cẩn trọng và cúng tế mới an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài và ra ngoài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra đi đều cảm thấy bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch khó thành, nếu mong ước, cầu lộc, cầu tài thì mờ nhạt. Phải hoãn lại việc kiện cáo là tốt nhất. Người đi xa vẫn chưa nhận được tin tức. Tiêu tiền, mất tài sản nếu di chuyển về phía Nam thì sẽ tìm thấy nhanh chóng. Cẩn trọng với tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ vô nghĩa. Việc làm mất thời gian, nhưng quan trọng là cần phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi