Lịch âm ngày 5 tháng 12 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 5-12-2030

Ngày Âm Lịch: 11-11-2030

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày giáp tuất tháng mậu tý năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2030 Tháng 11 Năm 2030 (Canh Tuất)
5
11

Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Mậu Tý

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem điều tốt xấu ngày 5 tháng 12

Các Ngày Kỵ

Không phạm vào bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: giáp tuất

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho để tránh mất tiền của

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn thịt chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Là ngày Hung, cần cẩn trọng với việc nói chuyện, tránh xích mích và mối bất đồng. Ngày này không thuận lợi cho việc lập kế hoạch, dễ gây ra mâu thuẫn và tranh cãi nội bộ. Tốt nhất hạn chế va chạm và giữ gìn mối quan hệ.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt, đem lại thị phi

Khiến cho quan hệ đổ vỡ

Tránh xa, tránh rủi ro về hôn nhân

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, quản lý ngày thứ 5.

:

Mọi công việc đều được ủng hộ và mang lại lợi ích. Hôn nhân, sinh con đều được tốt lên. Có thể đạt được sự thăng tiến trong sự nghiệp và kỳ thi cao cấp.

:

Kỵ làm: Chôn cất trong thời gian này cần cẩn thận, có thể gây ra tai họa. Dù là xây đắp mộ mới hoặc sửa chữa mộ, đều cần cẩn trọng. Ngày này sinh con khó nuôi, nên đặt tên con theo ngày sinh của họ hoặc nên chọn ngày khác cho việc chôn cất.

Ngoại lệ:

- Sao Giác chiếu vào ngày Dần gọi là Đăng Viên, biểu thị sự thăng tiến và thành công.

- Sao Giác chiếu vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: không thuận lợi cho việc chôn cất, thừa kế, chia tài sản, xuất hành và khởi công xây dựng nhà cửa. Tuy nhiên, ngày này thích hợp cho việc đào đất, xây tường, kết thúc mối quan hệ xấu.

- Sao Giác chiếu vào ngày Sóc được gọi là Diệt Một Nhật: không nên tiến hành làm rượu, thực hiện hành chính, lập lò nhuộm hoặc lò gốm cũng như thừa kế tài sản. Đặc biệt, không nên đi thuyền vào ngày này.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): biểu thị sự may mắn và thành công. Tuy nhiên, cũng cần tránh xa việc chôn cất và thủ tục tang lễ.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Việc xây dựng tường, làm mộ, gắn cửa, thiết kế mái, xây cầu. Khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm, dùng thuốc, chữa bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), cải tạo cây cỏ.

Thích hợp cho việc nhận chức, kế thừa tài sản, học hành, chữa bệnh mắt, hoặc các vấn đề liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, làm mới nhà, đào đất và trồng cây. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi công việc Sao Nguyệt Ân: Tốt cho việc mở cửa hàng kinh doanh, khai trương, di chuyển, và giao dịch

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, lễ tang, mở cửa hàng kinh doanh, đào đất Tứ thời cô quả: Kỵ việc mở cửa hàng kinh doanh Quỷ khốc: Xấu cho việc làm lễ cúng, mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Cẩn thận về tranh cãi, gây rối, dễ gây ra xung đột, cần đề phòng. Người ra ngoài nên trì hoãn. Tránh tiếp xúc với người mang lời nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật. Nói chung, tránh các hoạt động như họp mặt, tranh luận, hoặc các công việc quan trọng... trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được việc phải ra ngoài trong thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra va chạm hoặc tranh cãi.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Là khoảng thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thịnh vượng. Người ra ngoài sắp về đích. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận, hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi bệnh, gia đình khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài không có kết quả, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cẩn thận với tai nạn hoặc nguy hiểm. Gặp ma quỷ cần cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – nhà cửa yên ổn. Người ra ngoài đều bình an.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Việc kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin vui. Mất tiền, mất của nếu đi theo hướng Nam thì phải tìm kiếm một cách cẩn thận. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không hay. Các công việc thường diễn ra chậm, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Có tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì hãy đi theo hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người ra ngoài nhận được tin vui. Nếu đang chăn nuôi, mọi việc đều thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi