Lịch âm ngày 28 tháng 12 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 28-12-2030

Ngày Âm Lịch: 4-12-2030

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày đinh dậu tháng kỷ sửu năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2030 Tháng 12 Năm 2030 (Canh Tuất)
28
4

Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Kỷ Sửu

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DANH SÁCH TỐT XẤU NGÀY 28 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Những điều cần tránh : Thụ tử : Tránh mọi hoạt động trong ngày này vì mọi việc đều không thuận lợi.

Ngũ Hành

Ngày: đinh dậu

hay còn gọi là Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này được coi là trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Đầu đội chướng đau bao giờ cũng gặp nguy hiểm” - Tránh cắt tóc để tránh gặp phải vấn đề sức khỏe về đầu

- Dậu : “Hội chợ khách tân gặp nguy hiểm chắc chắn” - Tránh tham gia hội chợ hoặc các hoạt động tập trung đông người để tránh rủi ro cho sức khỏe

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

hay còn gọi là Ngày Hung, cần đề phòng các tranh cãi và mâu thuẫn. Đây là ngày xấu, việc kế hoạch khó thành, có thể gây ra xích mích, mối hận thù, hay tranh luận. Lời khuyên là tránh xa các cuộc tranh cãi và mâu thuẫn.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không nên liên quan đến Sao Liễu.

: Khởi công tạo tác làm việc rất bất lợi, có thể gây ra họa. Không nên làm các công việc lớn như làm thủy lợi, xây dựng. Tránh tiến hành các việc quan trọng vào ngày này.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ tốt cho mọi việc. Tại Tỵ và Đăng Viên: thừa kế hoặc lên quan lãnh chức là tốt nhất. Tại Dần, Tuất không tốt cho việc xây dựng và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc tiêu tốn, gia đình không bình yên, có thể gặp tai nạn. Không nên kết hôn.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cày cấy, gặt hái, mua bán trâu, nuôi tằm, đi săn hoặc tu sửa cây cối

Không nên khởi công, làm việc lớn như làm thủy lợi, xây dựng. Đối với phụ nữ, nếu không bị bệnh thì có thể tham gia vào các hoạt động quan trọng như làm việc hành chính, nộp đơn xin việc, hay thừa kế gia tài. Việc lập kế hoạch cũng gặp nhiều trở ngại vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc kết hôn, cưới hỏi Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho vấn đề tài chính, việc khai trương

Câu Trận Hắc Đạo: Tránh việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ hoạt động săn bắn Cô thần: Xấu nhất cho việc mua bán Lỗ ban sát: Tránh bắt đầu các dự án mới

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chí Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Hãy tránh xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tránh tranh cãi, gây chuyện, đặc biệt cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Hạn chế nói năng tiêu cực để tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Là thời gian tốt, điều may mắn thường đến. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Phụ nữ có tin vui. Gia đình hòa thuận, mọi việc trong nhà êm đềm.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp phải trở ngại. Ra đi có nguy cơ, cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ cần phải cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người ra đi sẽ bình an.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và kiểm soát ngôn từ.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Có tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Gặp nhiều may mắn trong công việc gặp gỡ. Người ra đi sẽ có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi