Lịch âm ngày 19 tháng 12 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 19-12-2030
Ngày Âm Lịch: 25-11-2030
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày mậu tý tháng mậu tý năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2030 | Tháng 11 Năm 2030 (Canh Tuất) |
19
|
25
Ngày: Mậu Tý, Tháng: Mậu Tý Tiết: Đại tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Ngày tốt xấu 19 tháng 12
Các Ngày Kỵ
Tránh ngày : Kim thần thất sát: không nên thực hiện các công việc quan trọng như đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày âm lịch: mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tí : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không Vong
Đây là ngày Hung, mọi việc dễ gặp khó khăn, công việc đình trệ và gặp nhiều trở ngại. Tiền bạc và danh vọng cũng có thể bị ảnh hưởng. Đây là ngày xấu, nên hạn chế các hoạt động lớn để tránh thất bại.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết không làm được gì
Không thì gặp rắc rối gia đình
Không thì trộm cắp và phân ly
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
: Thích hợp cho việc nhập học, cắt áo, xây dựng nhà cửa hay ra đi cầu công danh.
: Không nên chôn cất, mở cửa, khai thông đường nước, khai trương, đào ao, kiện tụng và đóng giường. Nếu có kế hoạch chôn cất hoặc khai trương, nên chọn ngày khác.
:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này nên đặt tên con theo Sao Khuê hoặc sao của năm, tháng để dễ nuôi.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân thường thất bại trong học tập. Tại Ngọ thì gặp may mắn, nhất là Canh Ngọ. Tại Thìn thì bình thường.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức là tiến thân danh vọng.
- Khuê mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Tránh động thổ, an táng, khai trương và sửa cửa.
Sao Khuê có thể mang lại may mắn nếu sử dụng đúng cách, nhưng tránh việc chôn cất hay khai trương vào ngày này để tránh rủi ro.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành sẽ mang lại lợi ích, sinh con rất tốt. Các hoạt động như đổ nền, lót giường, vẽ tranh, chụp ảnh, nhận chức, nạp lễ cầu thân, làm hành chính, nộp đơn và mở kho đều thuận lợi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc. Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ. Quan nhật: Tốt cho mọi việc. | Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ. Thiên ôn: Kỵ xây dựng. Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi. Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ. Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo, động thổ, khai trương. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Thần Tài'. Xuất hành hướng Chí Nam để đón 'Thần Phúc'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không nên, có thể gặp khó khăn hoặc bất lợi. Nếu phải ra đi, chú ý gặp nạn hoặc mất mát, công việc quan trọng cần chắc chắn. Gặp ma quỷ, cần cúng tế để an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều trải qua một ngày bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài gặp nhiều khó khăn. Kiện cáo nên hoãn lại, người đi xa cần lưu ý. Mất tiền, mất của có thể tìm lại nếu đi hướng Nam và nhanh chóng. Chú ý tránh tranh cãi, mâu thuẫn và miệng tiếng không tốt. Công việc có thể chậm trễ nhưng cần chắc chắn và cẩn thận.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người đi có tin tức về. Trong chăn nuôi, gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường có tranh luận, cãi cọ, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại, chú ý phòng tránh nguy cơ nguyền rủa và lây bệnh. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, việc quan trong vào giờ này. Nếu không thể tránh, cần giữ im lặng để tránh xảy ra xung đột và cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ tốt, đi làm thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình hòa hợp, sức khỏe tốt.