Lịch âm ngày 26 tháng 12 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 26-12-2030

Ngày Âm Lịch: 2-12-2030

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày ất mùi tháng kỷ sửu năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2030 Tháng 12 Năm 2030 (Canh Tuất)
26
2

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Kỷ Sửu

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 26 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: Ất Mùi

Thuộc về Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), là ngày trung bình (chế nhật).
Ngày này thuận hợp với các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.


Hành Kim khắc Mộc, ngoại trừ tuổi Kỷ Hợi vì được lợi từ Kim.
Mùi hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh số của Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên gieo trồng, cày xới khi trời không mưa”

- Mùi : “Không nên sử dụng thuốc, tránh khí độc thấm vào ruột”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Lưu Liên

Ngày này còn gọi là Ngày Hung, thường gặp khó khăn, trễ nải và rắc rối, dễ gặp những mâu thuẫn và xung đột. Tránh việc liên quan đến hành chính, pháp luật, giấy tờ và các thỏa thuận hợp đồng, không nên vội vàng trong các thủ tục.

Lưu Liên mang đến sự không chắc chắn

Khi tìm bạn mà không gặp được phân ly

Hoặc là lạc mất khi đã đi được nửa đường

Những trở ngại xuất hiện khiến mọi việc trở nên gian nan

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Hoàn thành nhiều công việc như mở cửa, làm sạch đường nước, đào khe, thuyền đi, xây dựng, nhận chức hoặc bắt đầu học hành.

: Tránh sanh con, chôn cất hoặc tu sửa mộ.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn ở Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Ở Mùi là Thành Điểm, thúc đẩy sự thịnh vượng.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tốt, giúp thành công trong sự nghiệp, thăng tiến, công việc chăn nuôi và xây dựng.

 

Sự tự doanh được thúc đẩy bởi sự tỉnh táo và năng lượng mạnh mẽ,

Chú ý và danh tiếng đều được ghi nhận và tôn vinh,

Hoàn thành những công việc như chôn cất và việc sửa chữa mộ phần,

Thúc đẩy sự thịnh vượng và phòng chống sự thất bại.

Mở cửa cho tài lộc, phát triển thêm công việc kinh doanh,

Dự án xây dựng và nông trại đều đem lại lợi nhuận,

Kinh doanh và hạnh phúc gia đình đều phát triển mạnh mẽ,

Thịnh vượng và hạnh phúc kéo dài mãi mãi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đi săn hoặc đi câu, bắt đầu xây lò nhuộm hoặc lò gốm.

Thực hiện các hoạt động liên quan đến nước.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi