Lịch âm ngày 21 tháng 12 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 21-12-2030

Ngày Âm Lịch: 27-11-2030

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày canh dần tháng mậu tý năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2030 Tháng 11 Năm 2030 (Canh Tuất)
21
27

Ngày: Canh Dần, Tháng: Mậu Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NHÌN NGÀY 21 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Các biến cố hôm nay : Tam nương : không tốt, tránh việc khai trương, đi đường, kết hôn, sửa chữa hoặc di dời (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm : Ngày này không nên làm các việc liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: canh dần

tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên làm việc liên quan đến chế tạo để tránh tai hại không mong muốn

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Tránh các hoạt động tế tự vì ngày này quỷ thần không ổn định

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ gặp trở ngại hoặc rắc rối, đặc biệt là về các vấn đề hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc việc gửi đơn từ. Nên cẩn thận tránh việc này vào ngày này.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phúc Sinh: Tốt

Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t

Hướng xuất hành

Xuất phát về phía Tây Bắc để đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát về phía Tây Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh việc xuất phát về phía Chính Bắc gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Kế hoạch khó thành, tìm kiếm may mắn, cầu tài khó khăn. Tốt nhất là trì hoãn các vấn đề pháp lý. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc có thể mất, nhưng nếu đi về hướng Nam, sẽ tìm lại nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc những lời nói không hay. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tin vui đang đến gần, nếu muốn thêm may mắn, cầu tài, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ có nhiều cơ hội thuận lợi. Người đi sẽ nhận được tin tức quan trọng. Nếu làm chăn nuôi, mọi thứ sẽ diễn ra suôn sẻ.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Có khả năng tranh luận, xung đột, gây ra sự bất mãn, cần phải đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn việc. Cẩn thận với sự oan trái, tránh xa các nguy cơ lây nhiễm. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, các vấn đề chính trị,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải tham gia vào lúc này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xích mích hoặc tranh cãi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Đây là khoảng thời gian rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thu được lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm trở về. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi hoạt động trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, nếu cầu, sẽ được chữa lành, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Cầu tài không có hiệu quả, có thể gặp phải trở ngại hoặc bất lợi. Nếu ra ngoài hoặc thực hiện một việc quan trọng, cần phải cẩn thận vì có nguy cơ gặp nạn. Nếu có việc quan trọng, cần phải thực hiện cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - Ngôi nhà sẽ yên bình. Người ra đi sẽ có một hành trình bình an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi