Lịch âm ngày 27 tháng 12 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 27-12-2030
Ngày Âm Lịch: 3-12-2030
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày bính thân tháng kỷ sửu năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2030 | Tháng 12 Năm 2030 (Canh Tuất) |
27
|
3
Ngày: Bính Thân, Tháng: Kỷ Sửu Tiết: Đông chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM PHONG THỦY NGÀY 27 THÁNG 12
Các Ngày Kỵ
Những điều cần tránh trong ngày này: Tam nương : không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: bính thân
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày trung bình trong cát (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên thay đổi vị trí bếp để tránh hỏa” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh rủi ro hỏa
- Thân : “Không nên dọn dẹp giường để tránh ma quỷ” - Không nên tiến hành kê giường để tránh ma quỷ nhập vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Tức ngày Tốt Vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để thực hiện những việc quan trọng, thành công sẽ đạt được nhanh hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là ngày bạn gặp lại
Gặp người quen lại vợ chồng đi đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Bất cứ điều gì cũng đều được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
: Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chiếm vị trí của ngày thứ 6 trong tuần.
: Chôn cất, phá đất hoặc cắt áo đều là việc tốt.
: Khởi tạo bất kỳ công việc nào cũng không tốt. Cực kỳ tránh việc mở cửa, lắp đặt máy móc, khởi công xây nhà, kết hôn, động thổ, xây dựng tường và cột. Nếu bạn có ý định thực hiện những việc này, hãy chọn một ngày khác.
:
- Ngày Tý Đăng Viên là ngày tốt để nhận thừa kế và may mắn.
- Ngày Thân là ngày không nên thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, khởi công, khai trương, và các việc khác như xây dựng tường, lấp hang lỗ, làm cầu, v.v.
- Ngày 16 Âm Lịch là ngày không nên khởi công, làm rượu, và tránh việc đi thuyền.
- Quỷ Kim Dương (con dê): Sao xấu với kim tinh, không tốt cho việc xây dựng và kết hôn.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu, khởi thủy, đào ao, san nền, kê gác, xây dựng kho vựa, sửa chữa phòng bếp, thờ phụng, lắp đặt máy móc, gặt lúa, học nghề, làm sửa tàu, khai trương, và nhiều công việc khác.
Tránh kiện tụng và tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc | Lôi công: Xấu việc xây dựng nhà cửa Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng |
Hướng xuất hành
Xuất phát về hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát về hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất phát về hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.