Lịch âm ngày 8 tháng 12 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 8-12-2030
Ngày Âm Lịch: 14-11-2030
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày đinh sửu tháng mậu tý năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2030 | Tháng 11 Năm 2030 (Canh Tuất) |
8
|
14
Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Mậu Tý Tiết: Đại tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo tốt xấu ngày 8 tháng 12
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: đinh sửu
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có nước tiền tiễn đưa
Chẳng lúc nào cũng Đại An
Bình an không lo lắng
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
: Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.
: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợi
:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng | Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Chính Nam để thu hút 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Tây để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là nếu đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ bình yên. Người ra đi đều yên bình.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Nếu mất tiền, mất của khi đi hướng Nam thì cần phải tìm kiếm nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không hay. Việc làm có thể chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ được may mắn. Người đi sẽ có tin tức về. Nếu làm việc chăn nuôi thì sẽ gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Thường xuyên tranh luận, gây chuyện, gặp khó khăn. Người ra đi nên hoãn lại. Cần tránh xa việc nguyền rủa, đề phòng bệnh tật. Nói chung những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì nên kiềm chế lời nói để tránh xung đột hoặc cãi vã.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh cầu thì sẽ được chữa khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không thuận lợi, thậm chí có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hay làm việc quan trọng thì phải cẩn thận, gặp nạn hoặc gặp khó khăn, phải cúng tế để tránh ma quỷ.