Lịch âm ngày 16 tháng 4 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 16-4-2031

Ngày Âm Lịch: 25-3-2031

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày bính tuất tháng nhâm thìn năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2031 Tháng 3 Năm 2031 (Tân Hợi)
16
25

Ngày: Bính Tuất, Tháng: Nhâm Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THÔNG TIN VỀ NGÀY 16 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: bính tuất

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Tránh việc sửa chữa bếp để tránh tai họa hỏa

- Tuất : “Tránh ăn chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Cẩn trọng với ngày Xích khẩu, tránh cãi vã và mâu thuẫn. Đây là ngày xấu, khó thành công, có thể dẫn đến xung đột, tranh cãi, và mối quan hệ bất đồng. Nên tránh né mọi xung đột và mâu thuẫn.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

: Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.

: Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.

 

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Uống thuốc khi bị ốm, nhưng hạn chế tranh cãi và mâu thuẫn.

Tránh đóng giường lót giường, cho vay tiền, đào mương hoặc xây dựng. Thực hiện thủ tục nhận chức vụ, học hành, hoặc thực hiện các nghi lễ tôn giáo.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấuSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hãy cẩn thận với việc tranh luận, cãi cọ, gây gổ trong thời gian này. Người ra đi nên cân nhắc hoãn lại kế hoạch. Hãy tránh xa nguy cơ lây bệnh và xung đột. Nhớ rằng, các hoạt động như hội họp, tranh luận, và các công việc quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra mâu thuẫn và cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là thời điểm rất thuận lợi, nên hưởng lợi khi ra ngoại. Buôn bán và kinh doanh sẽ thuận lợi và lãi lớn. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh, sẽ mau khỏi, và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không hiệu quả và thường gặp trở ngại. Nếu ra ngoại hoặc làm việc quan trọng, hãy cẩn thận và chuẩn bị sẵn sàng. Hãy cúng tế để tránh ma quỷ và đảm bảo an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là việc cầu tài theo hướng Tây Nam sẽ mang lại sự yên bình cho nhà cửa. Những người ra ngoại sẽ trải qua một hành trình bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự gặp nhiều khó khăn, việc cầu lộc và cầu tài cũng gặp nhiều trở ngại. Tốt nhất là hoãn lại những kế hoạch. Người đi xa có thể không nhận được tin tức. Nếu phải di chuyển hướng Nam, hãy tìm kiếm một cách cẩn thận để tránh mất tiền bạc hoặc tài sản. Hãy đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, và lời nói không hay. Dù việc làm có thể chậm trễ, nhưng quan trọng nhất là đảm bảo mọi thứ được thực hiện một cách chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sẽ đến, đặc biệt nếu cầu lộc và cầu tài theo hướng Nam. Công việc gặp gỡ và giao tiếp sẽ mang lại nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức vui vẻ. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi